Bảng sau Ä‘ây cho thấy tình hình xuất nháºp khẩu dầu thô cá»§a Trung Quốc trong tháng 3 và các quốc gia đối tác trong xuất nháºp khẩu vá»›i Trung Quốc trong tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2010. Các thông tin được cung cấpTổng cục Hải quan Trung Quốc. Tất cả các số liệu vá» xuất nháºp khẩu có đơn vị là tấn. Tất cả những thay đổi theo phần trăm thì tính bắt đầu từ 1 năm trước và bao gồm cả xuất khẩu và nháºp khẩu cá»™ng lại. Tháng 5 Tháng 1 - 5 Tấn Thay đổi % $/tấn Tấn Thay đổi % Nháºp khẩu Dầu thô 17.840.358 4,38 600,77 95.693.976 29,27 Từ: Saudi Arabia 3.747.390 35,66 610,94 16.589.727 10,05 Brazil 936.673 - 555,53 3.538.684 151,55 Russia 1.572.859 -5,97 602,05 7.406.900 19,78 Oman 1.621.353 20,02 581,3 6.329.366 9,43 Angola 3.174.784 55,61 622,99 17.963.929 92,63 Kazakhstan 821.015 102,52 604,01 4.089.744 103,36 Sudan 805.212 -22,58 564,66 5.181.144 15,27 Iran 798.462 -74,14 601,69 7.287.739 -35,27 Kuwait 596.009 -42,33 588,21 3.764.668 6,6 Iraq 272.177 2,68 585,28 4.031.546 147,54 Turkey 274.208 - 662 274.208 - Yemen 278.030 -9,64 640,63 1.794.458 48,99 Australia 307.700 104,37 608,8 694.342 73,02 Libya 432.616 -18,87 616,44 3.363.022 74,12 Congo-Brazzaville 527.057 29,32 588,6 1.710.149 -28,28 United Arab Emirates 267.156 550,53 642,83 1.995.092 82,85 Argentina - - - 144.972 -39,04 Cameroon - -100 - 132.037 -42,86 Norway - - - 78.632 -19,51 Algeria - - - 388.543 - USA - - - 1 -13,6 New Zealand - - - 64.739 - Papua New Guinea - - - 82.945 - Ecuador - -100 - 224.629 -48,25 Qatar - - - 270.872 354,95 Gabon - -100 - 381.687 180,68 Cuba - - - 58.170 Mongolia 26.712 33,63 520,18 126.446 102,97 Thailand 30.070 -71,07 607,95 108.691 -56,84 Canada 74.627 - 484,07 227.486 - Brunei 82.603 - 649,49 611.422 1,484,28 Nigeria 126.599 3,49 674,44 642.876 425,55 Equitorial Guinea 133.884 -68,2 635,31 271.410 -50,91 Chad 139.809 - 558,58 417.989 - Colombia 146.672 -1,68 548,93 918.212 515,53 Malaysia 150.717 8,09 634,93 1.196.194 65,17 Indonesia 233.910 -29,06 578,21 702.613 -45,29 Venezuela 262.056 80,28 466,92 2.309.649 103,14 Vietnam - -100 - 319.040 -48,98 Xuất khẩu Dầu thô: 193.832 -58,23 525,52 1.011.272 -55,51 Äến: Malaysia 41.298 - 597,05 41.298 - Japan - -100 - 213.058 -29,55 Thailand - -100 - 59.556 -60,98 North Korea 52.000 4 674,29 254.500 2,87 USA 37.291 -83,67 538,39 147.960 -67,42 South Korea 63.243 - 348,89 253.903 -44,37 Philippines - - 40,997 - -
SNC