Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Ưu đãi thuế với Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ

Ảnh minh họa - nguồn internet.
 - Ngày 22/5/2013, Bá»™ Tài chính ban hành Thông tư số 70/2013/TT-BTC sá»­a đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu Ä‘ãi đối vá»›i má»™t số mặt hàng thuá»™c nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu Ä‘ãi.
Theo Ä‘ó, bắt đầu từ ngày 23/5/2013, mặt hàng Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nÆ¡i khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cÆ¡ bản cá»§a các chế phẩm Ä‘ó; dầu thải thuá»™c nhóm 2710 được ưu Ä‘ãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu Ä‘ãi má»›i.
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI  MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2013/TT-BTC
ngày 22/5/2013 cá»§a Bá»™ Tài chính)
____________________________________
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất
(%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nÆ¡i khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cÆ¡ bản cá»§a các chế phẩm Ä‘ó; dầu thải.
 
 
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nÆ¡i khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cÆ¡ bản cá»§a các chế phẩm Ä‘ó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
 
2710.12
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
 
 
- - - Xăng động cơ:
 
2710.12.11
- - - - RON 97 và cao hÆ¡n, có pha chì
18
2710.12.12
- - - - RON 97 và cao hÆ¡n, không pha chì
18
2710.12.13
- - - - RON 90 và cao hÆ¡n, nhưng dưới RON 97 có pha chì
18
2710.12.14
- - - - RON 90 và cao hÆ¡n, nhưng dưới RON 97 không pha chì
18
2710.12.15
- - - - Loại khác, có pha chì
18
2710.12.16
- - - - Loại khác, không pha chì
18
2710.12.20
- - - Xăng máy bay, trừ loại sá»­ dụng làm nhiên liệu máy bay phản lá»±c
7
2710.12.30
- - - Tetrapropylen
18
2710.12.40
- - - Dung môi trắng (white spirit)
18
2710.12.50
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tá»­ thÆ¡m thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
18
2710.12.60
- - - Dung môi nhẹ khác
18
2710.12.70
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cÆ¡
18
2710.12.80
- - - Alpha olefin khác
18
2710.12.90
- - - Loại khác
18
2710.19
- - Loại khác:
 
2710.19.20
- - - Dầu thô Ä‘ã tách phần nhẹ
5
2710.19.30
- - - Nguyên liệu để sản xuất than Ä‘en
5
 
- - - Dầu và mỡ bôi trÆ¡n:
 
2710.19.41
- - - - Dầu khoáng Ä‘ã tinh chế để sản xuất dầu bôi trÆ¡n
5
2710.19.42
- - - - Dầu bôi trÆ¡n cho động cÆ¡ máy bay
5
2710.19.43
- - - - Dầu bôi trÆ¡n khác
5
2710.19.44
- - - - Mỡ bôi trÆ¡n
5
2710.19.50
- - - Dầu dùng trong bá»™ hãm thuá»· lá»±c (dầu phanh)
3
2710.19.60
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bá»™ phận ngắt mạch
5
 
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
 
2710.19.71
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
14
2710.19.72
- - - - Nhiên liệu diesel khác
14
2710.19.79
- - - - Dầu nhiên liệu
15
2710.19.81
- - - Nhiên liệu động cÆ¡ máy bay (nhiên liệu phản lá»±c) có độ chá»›p cháy từ 23o C trở lên
7
2710.19.82
- - - Nhiên liệu động cÆ¡ máy bay (nhiên liệu phản lá»±c) có độ chá»›p cháy dưới 23o C
7
2710.19.83
- - - Các kerosine khác
16
2710.19.89
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
15
2710.19.90
- - - Loại khác
3
2710.20.00
-  Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nÆ¡i khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cÆ¡ bản cá»§a các chế phẩm Ä‘ó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
5
 
-  Dầu thải:
 
2710.91.00
- - Có chứa biphenyl Ä‘ã polyclo hóa (PCBs), terphenyl Ä‘ã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl Ä‘ã polybrom hóa (PBBs)
20
2710.99.00
- -  Loại khác
20
 
Nguồn tin:(eFinance Online)

ĐỌC THÊM