Bắt đầu từ ngày 9/10/2011 Trung Quốc áp dụng giá xăng dầu má»›i, giảm 3% so vá»›i mức cao ká»· lục trước Ä‘ây, sau khi lạm phát Ä‘ã giảm khá»i mức cao ká»· lục 3 năm. Uá»· ban Cải cách và Phát triển Quốc gia (NDRC) cho biết mức giá giảm là 300 nhân dân tệ (tương đương 47 USD)/tấn, trên cÆ¡ sở giá dầu thô thế giá»›i giảm và nhằm giảm chi phí cho các doanh nghiệp, thúc đẩy kinh tế tăng trưởng. Lạm phát cá»§a Trung Quốc tháng 8 Ä‘ã trở vá» mức 6,2%, từ mức cao ká»· lục 3 năm là 6,5% hồi tháng 7, và dá»± kiến sẽ tiếp tục giảm dần trong những tháng cuối năm. Lần gần Ä‘ây nhất Trung Quốc Ä‘iá»u chỉnh giá xăng dầu là hồi đầu tháng 4, khi Ä‘ó chính phá»§ tăng khoảng 5% đối vá»›i toàn bá»™ các sản phẩm xăng dầu lên ká»· lục cao. CÆ¡ quan Năng lượng Quốc tế tháng trước đưa ra dá»± báo nhu cầu dầu Trung Quốc năm nay sẽ tăng 527.000 thùng/ngà, Ä‘óng góp hÆ¡n má»™t ná»a vào mức tăng cá»§a toàn cầu. Bảng giá xăng dầu cá»§a Trung Quốc từ 2003 tá»›i nay: Thá»i Ä‘iểm Sản phẩm Mức Ä‘iá»u chỉnh (NDT) Mức Ä‘iá»u chỉnh (%) Giá má»›i (NDT/tấn) Giá má»›i (US cent/lít) WTI BRENT 2011 Oct 9 Xăng -300 -3,2 9.080 (105) 82,98 105,88 Diesel -300 -3,5 8.230 (109) April 7 Xăng +500 +5,6 9.380 (106) 108,5 122,5 Diesel +400 +4,9 8.530 (111) Feb 20 Xăng +350 4,1 8.880 (100) 86,2 102,5 Diesel +350 4,5 8.130 (105) 2010 Dec 22 Xăng +310 +3,8 8.530 (94,8) $89,6 Diesel +300 +4,0 7.780 (99,0) Oct 26 Xăng +230 +2,9 8.220 (91,4) $83,9 Diesel +220 +3,0 7.480 (95,2) June 1 Xăng -230 -2,8 7.990 (86,6) $74,5 Diesel -220 -2,9 7.260 (90,1) April 14 Xăng +320 +4,1 8.220 (89,1) $84,3 Diesel +320 +4,5 7.480 (92,8) 2009 Nov 10 Xăng +480 +6,5 7.900 (83,4) $78,4 Diesel +480 +7,2 7.160 (88,8) Sept 30 Xăng -190 -2,5 7.420 (80,4) $66,8 Diesel -190 -2,8 6.680 (82,9) Sept 2 Xăng +300 +4,0 7.610 (82,5) $70,4 Diesel +300 +4,6 6.870 (85,2) July 29 Xăng -220 -2,9 7.310 (79,6) $68,30 Diesel -220 -3,2 6.570 June 30 Xăng +600 +8,7 7.530 (81,5) $70 Diesel +600 +9,7 6.790 (84,5) June 1 Xăng +400 +6,1 6.930 (75) $66,64 Diesel +400 +6,9 6.190 (77) March 25 Xăng +290 +4,6 6.530 (71) $53 Diesel +180 +3,2 5.790 (72) Jan 15 Xăng -140 -2,2 6.240 (68) $39 Diesel -160 -2,8 5.610 (70) 2008 Dec 19 Xăng -1.160 -15,4 6.380 (69) $40 Diesel -1.270 -18,0 5.770 (71) Jet -2.400 -32 5.050 June 20, Xăng +1.000 +16,7 6.980 $136,68 Diesel +1.000 +18,1 6.520 2007 Nov 1,,, Xăng +500 +9,1 5.980 $94,00 Diesel +500 +10,0 5.520 Jan 14 Xăng -220 -3,8 5.515 $52,99 2006 May 24 Xăng +500 +9,6 5.735 $70,44 Diesel +500 +11 5.040 March 26 Xăng +250 +5,0 5.235 $64,26 Diesel +150 +3,4 4.540 Beijing-Mogas +460 +9,4 5.370 Beijing-Diesel +340 +7,9 4.665 2005 July 23 Xăng +300 +6,4 4.975 $58,65 Diesel +250 +6,0 4.390 June 25 Xăng +200 +4,5 4.675 $59,84 Diesel +150 +3,8 4.140 May 23 Xăng -150 -3,2 4.475 $46,80 May 10 Diesel +150 +3,9 3.980 $52,07 March 23 Xăng +300 +6,9 4.625 $53,81 2004 Aug 25 Xăng +240 +5,9 4.325 $43,47 Diesel +220 +6,1 3.830 May 19 Diesel +280 +8,4 3.610 $41,50 March 31 Xăng +300 +7,9 4.085 $35,76 2003 Dec 8 Xăng +200 +5,6 3.795 $32,10 Diesel +180 +5,7 3.330 July 1 Xăng +90 3.595,, $30,40 May 12 Xăng -290 -7,7 3.474 $27,35 Diesel -260 -7,6 3.143 Feb 11 Xăng +190 +5,3 3.764 $35,44 Diesel +170 +5,3 3.403 Jan 1 Xăng 3.574 $31,20 Diesel 3.233
Nguồn tin: Reuters, Xinhua