Bảng sau Ä‘ây cho thấy tình hình xuất khẩu dầu thô cá»§a Trung Quốc cÅ©ng như các quốc gia xuất đến Trung Quốc trong tháng 9, được cung cấp bởi Tổng cục hải quan Trung Quốc. Tất cả các số liệu xuất nháºp khẩu được tính bằng tấn. Tất cả những thay đổi phần trăm được tính so vá»›i năm trước Ä‘ó. Tháng 9 Tháng 1 – Tháng 9 Tấn % thay đổi $/tấn Tấn % thay đổi Nháºp khẩu Dầu thô 20.448.479 -12,19 784,06 188.362.115 3,98 Từ 3.914.743 -13,01 780,92 36.162.552 10,25 2.621.480 -35,22 813,65 23.076.153 -27,89 2.071.393 -15,35 779,24 20.256.013 31,13 1.847.599 92,84 784,93 13.330.069 16,25 1.068.269 -24,3 752,3 10.091.404 23,9 1.662.008 74,38 831,95 14.032.643 19,86 687.570 106,19 649,95 8.872.616 66,86 870.990 -22,69 727,84 9.852.915 3,41 603.663 -28,59 762,7 6.686.347 -10,88 1.015.483 -3,77 792,16 8.901.544 18,21 Congo-Brazzaville 377.140 -51,27 788,7 4.601.149 21,37 531.825 -45,82 730,71 5.081.467 -25,36 589.432 -21,71 819,54 5.361.273 31,27 128.728 -53,08 855,72 1.037.887 50,65 376.439 28,06 797,87 2.632.996 30,03 130.638 -9,52 858,93 1.480.208 79,93 392.336 5,74 862,19 2.331.013 -21,91 375.858 24,3 693,77 1.932.608 7,68 - -100 - 1.369.177 31,34 87.078 - 861,66 1.419.308 -13,45 52.727 -50,79 872,53 542.573 -13,84 54.864 -43,36 844,95 561.816 -51,32 79.864 -4,24 886,87 532.433 -31,53 8.660 -68,04 822,34 183.848 -15,02 61.697 60,29 808,64 219.769 6,87 42.834 -83,88 710,68 323.008 -61,07 - - - 1 -100 68.444 - 783,07 568.412 67,57 - - - 279.001 - 347.513 - 731,92 1.259.836 375,94 - - - 507.680 64,59 - 100 - 539.615 -24,23 115.830 - 859,81 363.207 46,33 - - - 125.756 -70,27 - - - 776.597 -13,69 - - - 248.888 - 100 - 2.150.661 -60,96 - 100 - 249.517 -65,93 - - - 156.776 99,38 Xuất khẩu Dầu thô 328.999 -16,08 780,13 1.946.537 -0,11 Äến 173.960 10,41 844,42 981.840 102,35 8.450 3,75 338,71 314.002 -25,13 33.999 -8,44 1.024,24 407.176 -1,08 - - - 48.141 62.590 - 881,07 113.940 -48,43 - - - 81.438 -22,83
Nguồn tin: SNC