Bảng sau Ä‘ây cho thấy tình hình xuất khẩu dầu thô cá»§a Trung Quốc cÅ©ng như các quốc gia xuất đến Trung Quốc trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm, được cung cấp bởi Tổng cục hải quan Trung Quốc. Tất cả các số liệu xuất nháºp khẩu được tính bằng tấn. Tất cả những thay đổi phần trăm được tính so vá»›i năm trước Ä‘ó. Tháng 6 Tháng 1 - Tháng 6 Tấn % thay đổi $/tấn Tấn % thay đổi Nháºp khẩu Dầu thô 19.697.540 -11,56 807,83 126.205.664 6,99 Từ 3.898.154 6,22 804,12 24.170.770 19,29 1.983.733 -46,9 861,35 15.527.280 -28,44 2.654.411 53,21 814,31 13.472.873 49,36 940.505 -13,92 799,69 7.747.497 4,39 868.462 -10,26 794,08 7.179.363 43,61 1.527.018 18,61 845,87 8.806.463 1,29 1.186.432 -4,68 675,56 6.397.826 80,11 1.017.546 -29,74 724,64 6.831.374 3,05 743.727 -40,87 783,11 4.696.081 -6,44 998.548 20,7 826,96 5.863.256 19,24 Congo-Brazzaville 385.577 -27,26 848,42 3.306.760 47,61 259.053 -65,38 789,11 3.581.567 -16,45 392.502 -16,07 852,45 3.586.032 45,61 79.886 -43,66 754,61 622.469 338,99 381.046 -3,48 840,51 1.670.566 53,38 265.068 31,68 855,44 940.915 99,05 527.995 -5,54 860,35 1.559.765 -33,72 307.055 80,34 747,49 901.966 -17,12 217.448 -18,63 1.012,98 1.114.411 69,94 314.378 276,54 821,46 979.974 -23,42 - - - 282.233 -11,54 131.375 135,04 845,95 429.916 -43,27 83.231 0,5 884,91 373.048 -46,27 24.073 26,45 686,51 135.546 -6,83 - - - 128.292 18,03 133.392 -8,7 780,58 280.174 -50,33 - - - 1 -100 67.705 - 859,8 367.041 35,5 - - - 130.875 - 199.103 -24,78 742,62 768.721 190,41 110.117 36,01 724,66 374.603 21,45 - - - 375.738 67,25 - - - 247.377 87,35 - -100 - 125.756 -70,27 - -100 - 648.588 -27,92 - - - 124.337 - - -100 - 148.772 -49,23 - - - 156.776 99,38 Xuất khẩu Dầu thô 270.985 115,05 713,95 1.297.108 14,2 Äến 159.695 102,12 754,87 561.448 93,22 61.289 - 338,71 255.553 0,65 50.000 6,39 1.043,23 299.178 -0,77 - - - 48.141 - - - - 51.350 -65,3 - - - 81.438 36,74
Nguồn tin: SNC