Sau Ä‘ây là bảng số liệu dầu chính được công bố bởi Hiệp Há»™i Xăng Dầu cá»§a Nháºt (PAJ).
Vào tháng 10/2006, PAJ bắt đầu bao gồm số liệu dá»± trữ, sản phẩm và nháºp khẩu naphta.
Sản lượng được tính bằng kilolitres. Số liệu thay đổi phần trăm so vá»›i năm trước và thùng/ngày, ngoại trừ các hoạt động, được tính toán bởi Reuters sá» dụng số liệu cá»§a PAJ.
Các kho dá»± trữ dầu thương mại
| Trong tuần đến ngày 23/10 | So vá»›i tuần trước | Thay đổi % | Thay đổi % |
Dầu thô | 14,16 | -1.631.062 | -10,33 | -3,66 |
Xăng dầu | 1,98 | +59.964 | +3,13 | -5,89 |
Naphta | 2,14 | -132.101 | -5,81 | |
Nhiên liệu phản lá»±c | 0,88 | -42.193 | -4,57 | -12,87 |
Dầu lá»a | 2,88 | +112.021 | +4,05 | -10,10 |
Khí gas | 1,80 | +3.816 | +0,21 | -8,96 |
Nhiên liệu - A | 0,99 | -7.523 | -0,75 | -8,08 |
Nhiên liệu - C | | | | |
Lưu huỳnh thấp | 0,77 | -23.286 | -2,94 | -17,28 |
Lưu huỳnh cao | 1,83 | -72.240 | -3,80 | +4,48 |
Tổng sản phẩm | 13,26 | -101.542 | -0,76 | |
Công suất tinh chế | Trong tuần đến ngày 23/10 | Trong tuần trước | Thay đổi so vá»›i năm trước | |
% công suất | 72,0 | 70,9 | +3,2 | |
% công suất hoạt động được | 86,5 | 87,9 | n/a | |
Chú ý: | Tổng công suất (triệu thùng/ngày) | 4,64 | 4,64 | |
| Công suất hoạt động được (triệu thùng/ngày) | 3,86 | 3,74 | |
Nháºp khẩu | Trong tuần đến ngày 23/10 | Thay đổi | |
| | So với tuần trước | So với năm trước |
Naphta | n.a. | n.a. | 518.167 |
Dầu lá»a | n.a. | n.a. | 1.537 |
Nhiên liệu - A | n.a. | n.a. | 2.069 |
Nhiên liệu - C | 39.025 | 0 | n.a. |
Xuất khẩu | Trong tuần đến ngày 23/10 | So vá»›i tuần trước |
Xăng dầu | 1.633 | 51.436 |
Nhiên liệu phản lá»±c | 230.221 | 157.751 |
Dầu lá»a | 2.536 | 42.340 |
Khí gas | 220.757 | 44.157 |
Nhiên liệu - A | 1.229 | 21.128 |
Nhiên liệu - C | 200.408 | 89.588 |
Nguồn: SNC