Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Sau đây là bảng số liệu dầu được công bố bởi Hiệp Hội Xăng Dầu của Nhật (PAJ)

Vào tháng 10/2006, PAJ bắt đầu bao gồm số liệu dá»± trữ, sản phẩm và nhập khẩu naphta.   

Sản lượng được tính bằng kilolitres. Số liệu thay đổi phần trăm so vá»›i năm trước và thùng/ngày, ngoại trừ các hoạt động, được tính toán bởi Reuters sá»­ dụng số liệu cá»§a PAJ.

Các kho dá»± trữ dầu thương mại       

 

Trong tuần đến ngày 10/07

So với tuần trước

Thay đổi %

Thay đổi %

Dầu thô

16,69 triệu

+18.138      

+0,11

-2,09

Xăng dầu

2,19 triệu

+21.902      

+1,01

-3,71

Naphta

2,10 triệu

+67.358      

+3,32

 

Nhiên liệu phản lá»±c

0,95 triệu

+33.148       

+3,63

+15,18

Dầu lửa

1,79 triệu

+50.461      

+2,89

-24,75

Khí gas

1,88 triệu

+114.756      

+6,50

+12,99

Nhiên liệu - A

1,04 triệu

-13.039      

-1,24

-6,02

Nhiên liệu - C

 

 

 

 

Lưu huỳnh thấp

0,64 triệu

-38.159      

-5,66

-24,56

Lưu huỳnh cao

1,91 triệu

+4.178      

+0,22

+17,06

Tổng sản phẩm

12,49 triệu

+240.605      

+1,96

 

 

Công suất tinh chế

Trong tuần đến ngày 10/07

Trong tuần trước

Thay đổi so với năm trước

% công suất

71,9

67,5

+1,9

% công suất hoạt động được

81,1

82,8

n/a

Chú ý:

Tổng công suất (triệu thùng/ngày)

4,64

4,70

 

 

Công suất hoạt động được (triệu thùng/ngày)

4,11

3,83

 

Sản lượng

Trong tuần đến ngày 10/07

Thay đổi so với tuần trước

 

kl (,000)

Thùng/ngày (,000)

kl

Sản lượng dầu thô

3.714

3.337

+181.291

Xăng dầu

1.074

965

+41.527

Naphta

312

280

-44.650

Nhiên liệu phản lá»±c

320

287

-25.409

Dầu lửa

179

161

-34.935

Khí gas

851

765

+67.761

Nhiên liệu - A

242

217

-51.219

Nhiên liệu - C

481

433

+93.328

Nhập khẩu

Trong tuần đến ngày 10/07

Thay đổi

 

 

So với tuần trước

So với năm trước

Naphta

n.a.

n.a.

488,330

Dầu lửa

n.a.

n.a.

1

Nhiên liệu - A

n.a.

n.a.

152

Nhiên liệu - C

12,623    

38,161           

n.a.

Xuất khẩu

Trong tuần đến ngày 10/07

So với tuần trước

Xăng dầu

1,230

11,534

Nhiên liệu phản lá»±c

155,539

299,782

Dầu lửa

3,528

10,401

Khí gas

145,943

259,249

Nhiên liệu - A

13,073

9,415

Nhiên liệu - C

65,929

177,982

SNC

ĐỌC THÊM