THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- |
Số: 1139/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2009 |
Căn cứ Quyết định số 386/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển ngành Dầu khí Việt Nam giai đoạn 2006 – 2015, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,
Công việc triển khai | Thời gian thực hiện |
Xăng dầu, ban hành Quy chế dự trữ trong sản xuất kinh doanh xăng dầu, Quỹ hỗ trợ dự trữ kinh doanh xăng dầu, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược | 2009-2010 |
Xây dựng hệ thống thông tin giám sát, điều hành hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu quốc gia | 2010-2012 |
Xây dựng và ban hành: Pháp lệnh về dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu | 2010-2012 |
Thuê kho dự trữ sản phẩm xăng dầu: - Giai đoạn I: - Giai đoạn II: | 2009-2020 2020-2025 |
Nghiên cứu khảo sát chi tiết địa điểm kho dự trữ dầu thô | 2010-2013 |
Nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng kho dầu thô gần nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn (Thanh Hóa) | 2014-2015 |
Xây dựng kho dầu thô gần nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn (Thanh Hóa) | 2016-2020 |
Nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng kho dầu thô gần nhà máy lọc hóa dầu Long Sơn (Bà Rịa – Vũng Tàu) | 2016-2017 |
Xây dựng kho dầu thô gần nhà máy lọc hóa dầu Long Sơn (Bà Rịa – Vũng Tàu) | 2018-2022 |
Nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng kho dầu thô tại khu vực Vân Phong (Khánh Hòa) | 2016-2017 |
Xây dựng kho dầu thô tại khu vực Vân Phong (Khánh Hòa) | 2018-2022 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam; - Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, QHQT, TH; - Lưu Văn thư, KTN (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Loại hình dự trữ | Lượng dự trữ theo tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2025 | |
Dự trữ thương mại | Triệu tấn | 1,3 | 1,8 | 2,6 | 3,6 | |
Ngày nhập ròng | 40,3 | 65,9 | 43,9 | 38,8 | ||
Ngày nhu cầu | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Dự trữ sản xuất | Dầu thô | Triệu tấn | 0,23 | 1,3 | 1,5 | 1,5 |
Ngày nhập ròng | 5,4 | 33,4 | 17,8 | 11,9 | ||
Ngày nhu cầu | 4,0 | 15,2 | 12,2 | 9,2 | ||
Sản phẩm | Triệu tấn | 0,12 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | |
Ngày nhập ròng | 3,8 | 22,6 | 11,9 | 8,0 | ||
Ngày nhu cầu | 2,8 | 10,3 | 8,1 | 6,2 | ||
Tổng cộng | Ngày nhập ròng | 9,2 | 56,1 | 29,7 | 19,9 | |
Ngày nhu cầu | 6,8 | 25,5 | 20,3 | 15,4 | ||
Dự trữ quốc gia | Dầu thô | Triệu tấn | | | 0,7 | 2,2 |
Ngày nhập ròng | | | 8,6 | 16,6 | ||
Ngày nhu cầu | | | 5,8 | 12,4 | ||
Sản phẩm | Triệu tấn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 1,3 | |
Ngày nhập ròng | 13,8 | 15,6 | 7,3 | 13,5 | ||
Ngày nhu cầu | 10,3 | 7,1 | 5,0 | 10,4 | ||
Tổng cộng | Ngày nhập ròng | 13,8 | 15,6 | 15,9 | 30 | |
Ngày nhu cầu | 10,3 | 7,1 | 10,7 | 22,8 | ||
Tổng dự trữ cả nước | Triệu tấn | 2,1 | 4,2 | 5,9 | 9,3 | |
Ngày nhập ròng | 63 | 138 | 90 | 90 | ||
Ngày nhu cầu | 47 | 63 | 61 | 68 |
Vùng cung ứng | 2015 | 2020 | 2025 |
- Kho đầu mối cả nước | 3.242 | 5.725 | 8.684 |
Bắc Bộ | 1.413 | 2.020 | 2.893 |
Bắc Trung Bộ | 238 | 349 | 500 |
Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 467 | 701 | 1.019 |
Thành phố Hồ Chí Minh và phụ cận | 834 | 2.167 | 3.505 |
Thành phố Cần Thơ và phụ cận | 290 | 488 | 767 |
- Kho trung chuyển cả nước | 840 | 1.201 | 1.708 |
Bắc Bộ | 520 | 742 | 1.062 |
Thành phố Hồ Chí Minh và phụ cận | 192 | 277 | 392 |
Thành phố Cần Thơ và phụ cận | 127 | 181 | 253 |
Tổng cộng | 4.082 | 6.926 | 10.392 |
TT | Loại hình xây dựng | 2008-2015 | 2016-2025 | Tổng cộng |
A | Kho cảng đầu mối | 2.676 | 4.526 | 7.202 |
1 | Các dự án đang triển khai | 1.352 | | 1.352 |
a | Mở rộng kho | 626 | | 626 |
b | Xây dựng mới | 726 | | 726 |
2 | Mở rộng nâng cấp kho hiện có | 310 | 720 | 1.030 |
3 | Xây dựng mới | 1.014 | 3.806 | 4.820 |
B | Kho cảng trung chuyển | 486 | 854 | 1.340 |
1 | Các dự án đang triển khai | 242 | 0 | 242 |
a | Mở rộng kho | 22 | | |
b | Xây dựng mới | 220 | | |
2 | Mở rộng nâng cấp kho hiện có | 50 | 250 | 300 |
3 | Xây dựng mới | 194 | 604 | 798 |
C | Kho cung ứng vùng núi biên giới | 20 | 24 | 44 |
1 | Các dự án đang triển khai | 8 | 6 | 14 |
2 | Xây dựng mới | 12 | 18 | 30 |
| Tổng cộng cả nước | 3.182 | 5.405 | 8.586 |
Thứ tự | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô | Thời gian xây dựng giai đoạn I | Ghi chú |
1 | Mở rộng kho đầu mối K130 (Petrolimex) | Quảng Ninh | 250.000 m3 GĐ1: 72.000 m3 GĐ2: 180.000 m3 | 2008-2009 (2009-2014) | Nhập bằng đường ống từ kho cảng Bãi Cháy |
2 | Mở rộng kho K131 (Petrolimex) | Thủy Nguyên-Hải Phòng | 60.000 m3 GĐ1: 40.000 m3 | 2009-2010 | Nhận bằng đường ống B12 |
3 | Xây mới kho K132 (Petrolimex) | Hải Dương | 100.000 m3 GĐ1: 50.000 m3 | 2009-2011 | Nhận bằng đường ống B12 |
4 | Xây mới kho Hà Nam (Petrolimex) | Hà Nam | 60.000 m3 GĐ1: 20.000 m3 | 2008-2010 | Nhận bằng đường ống B12 |
5 | Kho Đình Vũ – VIPCO (Petrolimex) mới | Hải Phòng | GĐ1: 150.000 m3 | 2009-2012 | Đã có thỏa thuận cảng với Bộ Giao thông vận tải |
6 | Xây mới kho Phú Xuyên - (Petrolimex) | Phú Xuyên – Hà Nội | 100.000 m3 GĐ1: 60.000 m3 | 2010-2012 | Nhận bằng đường ống B12 |
7 | Xây mới kho Phú Thị (Petrolimex) | Gia Lâm-Hà Nội (hoặc Thuận Thành-Bắc Ninh) | 120.000 m3 GĐ1: 60.000 m3 | 2011-2015 | Nhận bằng đường ống B12 |
8 | Xây mới Tổng kho Lạch Huyện (Petrolimex/PV Oil và DN khác) mới | Lạch Huyện Quảng Ninh | Đến 500.000 m3 GĐ1: 200.000 m3 | 2010-2015 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
9 | Mở rộng Tổng kho Thượng Lý | Thượng Lý – Hải Phòng | 40.000 m3 | 2010-2012 | Nhận bằng đường ống B12 |
10 | Mở rộng kho Đình Vũ (PV Oil) | Hải Phòng | 30.000 m3 | 2008-2009 | Sử dụng cảng Dầu Đình Vũ |
11 | Xây mới Tổng kho Vinashin | Đầm Nhà Mạc Quảng Ninh | Đến 200.000 m3 GĐ1: 100.000 m3 | 2010-2012 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
12 | Xây mới kho Vinapco Hải Phòng | Hải Phòng | 50.000 m3 | 2010-2015 | Sử dụng cảng Dầu Đình Vũ |
13 | Xây mới kho Đình Vũ (Vitranchart) | Hải Phòng | 20.000 m3 GĐ1: 10.000 m3 | 2010-2012 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
14 | Mở rộng kho Cái Lân (PV Oil) | Quảng Ninh | Đến 70.000 m3 | 2009-2012 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
15 | Mở rộng kho Việt Trì (Petrolimex) | Việt Trì – Phú Thọ | 20.000 m3 | 2009-2012 | Cảng sông đã có |
16 | Xây mới kho Vũng Áng (PV Oil) | Hà Tĩnh | 100.000 m3 GĐ1: 60.000 m3 | 2008-2009 | Đã có thỏa thuận cảng với Bộ Giao thông vận tải |
17 | Xây mới kho Hòn La (PV Oil) | Cảng Hòn La Quảng Bình | 100.000 m3 GĐ1: 40.000 m3 | 2011-2015 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
18 | Mở rộng kho Cửa Việt | Quảng Trị | Đến 20.000 m3 | 2010-2012 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
19 | Mở rộng kho Chân Mây (PV Oil) | Cảng Chân Mây, Thừa Thiên Huế | Đến 50.000 m3 GĐ1: 25.000 m3 | 2009-2010 | Đã có cảng |
20 | Xây mới kho Thọ Quang (Petrolimex) | Đà Nẵng | 90.000 m3 GĐ1: 40.000 m3 | 2009-2013 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
21 | Mở rộng kho Liên Chiểu (PV Oil) | Đà Nẵng | Đến 30.000 m3 | 2009-2011 | Đã có cảng |
22 | Xây mới kho Đà Nẵng (PV Oil) | Đà Nẵng | Đến 50.000 m3 GĐ1: 25.000 m3 | 2010-2015 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
23 | Mở rộng kho Phú Hòa (Petrolimex) | Bình Định | 50.000 m3 | 2009-2015 | Đã có cảng |
24 | Xây mới kho ngoại quan Văn Phong (Petrolimex) | Khánh Hòa | 1.000.000 m3 GĐ1: 500.000 m3 | 2009-2012 | Đã có thỏa thuận cảng với Bộ Giao thông vận tải |
25 | Mở rộng kho Vũng Rô (Cty VTTH Phú Yên) | Phú Yên | 40.000 m3 | 2009-2015 | Đã có cảng |
26 | Xây mới kho Nam Trung Bộ (Petrolimex) | Ninh Thuận hoặc Bình Thuận | 50.000 m3 | 2010-2015 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
27 | Thay mới, mở rộng kho B, C Tổng kho Nhà Bè (Petrolimex) | Thành phố Hồ Chí Minh | 280.000 m3 | 2008-2015 | Đã có cảng |
28 | Xây mới, mở rộng kho D, E Tổng kho Nhà Bè (Petrolimex) | Thành phố Hồ Chí Minh | Đến 400.000 m3 GĐ1 kho D: 120.000 m3 | 2009-2020 | Đã có cảng |
29 | Mở rộng Tổng kho Nhà Bè (PV Oil) | Thành phố Hồ Chí Minh | Đến 130.000 m3 GĐ1: 50.000 m3 | 2008-2009 | Đã có cảng |
30 | Xây mới kho Nhà Bè (Vinapco) | Thành phố Hồ Chí Minh | Đến 200.000 m3 GĐ1: 50.000 m3 | 2010-2015 | Đã có cảng |
31 | Xây mới kho Cù Lao Tào (PV Oil) | Bà Rịa – Vũng Tàu | GĐ1: 150.000 m3 GĐ2: 150.000 m3 | 2007-2009 2011-2015 | Đã có thỏa thuận cảng với Bộ Giao thông vận tải |
32 | Xây mới Tổng kho xăng dầu Cái Mép (Petec – PV Oil) | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đến 150.000 m3 GĐ1: 80.000 m3 | 2009-2011 | Đã có thỏa thuận cảng với Bộ Giao thông vận tải |
33 | Xây mới Tổng kho XD COMECO | Nhơn Trạch – Đồng Nai | Đến 100.000 m3 GĐ1: 44.000 m3 | 2008-2010 | Đã có thỏa thuận cảng với Bộ Giao thông vận tải |
34 | Xây mới Tổng kho Phú Hữu (Cty Tín Nghĩa) | Nhơn Trạch – Đồng Nai | Đến 180.000 m3 GĐ1: 60.000 m3 | 2008-2010 | Đã có thỏa thuận cảng với Bộ Giao thông vận tải |
35 | Xây mới Tổng kho Nhơn Trạch (PV Oil) | Nhơn Trạch – Đồng Nai | Đến 100.000 m3 | 2012-2015 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
36 | Xây mới Tổng kho Đông Nam Bộ (Petrolimex) | Đồng Nai hoặc Bà Rịa Vũng Tàu | Đến 200.000 m3 | 2010-2015 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
37 | Xây mới kho Soài Rạp (PetroMekong PV Oil) | Gò Công Đông – Tiền Giang | Đến 520.000 m3 GĐ1: 160.000 m3 | 2008-2010 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
38 | Xây mới kho Soài Rạp (Công ty Thuận Tiến) | Gò Công Đông – Tiền Giang | Đến 110.000 m3 GĐ1: 60.000 m3 | 2010-2015 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
39 | Xây mới kho Vĩnh Long | Thị xã Vĩnh Long – tỉnh Vĩnh Long | 20.000 m3 | 2010-2015 | Cảng sông, cần thỏa thuận với Cục Đường sông |
40 | Xây mới kho trung chuyển Long Bình Tân (Petrolimex) | Đồng Nai | Đến 50.000 m3 GĐ1: 20.000 m3 | 2010-2015 | Cảng sông, cần thỏa thuận với Cục Đường sông |
41 | Mở rộng kho Cần Thơ (PV Oil) | Khu Công nghiệp Trà Nóc – Cần Thơ | 60.000 m3 GĐ1: 40.000 m3 | 2008-2010 | Đã có thỏa thuận cảng với Bộ Giao thông vận tải |
42 | Mở rộng kho Cần Thơ (PetroMekong) | Quận Cái Răng – thành phố Cần Thơ | 36.000 m3 | 2008-2009 | Đã có cảng |
43 | Xây mới kho Cà Mau (PV Oil) | Cà Mau | Đến 11.000 m3 | 2008-2010 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
44 | Xây mới kho Trà Vinh (CAWACO) | Kim Sơn – Trà Cú Trà Vinh | Đến 200.000 m3 GĐ1: 100.000 m3 | 2010-2015 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
45 | Xây mới kho Kiên Lương (PV Oil) | Kiên Lương – Kiên Giang | Đến 100.000 m3 | 2010-2013 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
46 | Xây mới kho Kiên Lương (Petrolimex) | Kiên Lương – Kiên Giang | Đến 100.000 m3 GĐ1: 30.000 m3 | 2010-2012 | Cần thỏa thuận về cảng với Bộ Giao thông vận tải |
47 | Xây mới và mở rộng các kho xăng nhiên liệu máy bay Jet A1 | Tại các sân bay Nội Bài, Đà Nẵng, Cát bi, Phù Cát, Phú Xuân, Cam Ranh | 10.000 -15.000 m3 /cho mỗi địa điểm | 2010-2020 | Nhập đường bộ bằng ô tô xitéc |
48 | Mở rộng kho Phú Mỹ - nhà máy chế biến Condensate | KCN Cái Mép, Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Đến 75.000 m3 | 2008-2010 | |
49 | Xây mới kho Dung Quất – PV Oil (dự trữ đầu mối hoặc phục vụ mở rộng nhà máy) | Quảng Ngãi | Đến 1.000.000m3 GĐ1: 500.000 m3 | 2010-2015 | |
Thứ tự | Tên kho | Địa điểm | Quy mô (1000 m3) |
I | Các kho Jet A1 | Gần các cảng hàng không | 30 |
II | Các kho xăng, DO, FO | | 1.170 |
Vùng Bắc Bộ: | 500 | ||
1 | Kho 130 hoặc kho Lạch Huyện | Quảng Ninh | 300 |
2 | Kho Thượng Lý | Hải Phòng | 200 |
Vùng Bắc Trung Bộ | 150 | ||
3 | Kho Bến Thủy | Nghệ An | 50 |
4 | Kho Vũng Áng | Hà Tĩnh | 100 |
Vùng Nam Trung Bộ | 150 | ||
5 | Kho Phú Hòa | Bình Định | 50 |
6 | Kho Mỹ Giang | Khánh Hòa | 100 |
Vùng Nam Bộ | 950 | ||
7 | Nhà Bè | Thành phố Hồ Chí Minh | 500 |
8 | Soài Rạp | Tiền Giang | 450 |
Thứ tự | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô |
1 | Kho Vân Phong | Vịnh Vân Phong, Khánh Hòa | 800.000 tấn (khoảng 1.100.000 m3) |
2 | Kho Nghi Sơn | Nghi Sơn, Thanh Hóa | 700.000 tấn (khoảng 1.000.000 m3) |
3 | Kho Long Sơn | Long Sơn, Bà Rịa - Vũng Tàu | 700.000 tấn (khoảng 1.000.000 m3) |
Thứ tự | Tên dự án | Quy mô | Thời gian | Ghi chú |
I | Nâng cấp, cải tạo tuyến hiện có: | | | |
1 | Nâng cấp, cải tạo một số đoạn tuyến của hệ thống B12 | Toàn tuyến khoảng 130 km | 2008 - 2015 | |
2 | Nâng cấp, cải tạo các đoạn tuyến còn lại của hệ thống B12 | Khoảng 100 km | 2015 - 2025 | |
3 | Cải tạo tuyến ống Nghi Hương – Bến Thủy | 20 km | 2016 - 2025 | |
II | Xây mới tuyến ống: | | | |
1 | Xây mới tuyến ống Lạch Huyện nối với tuyến ống B12 | 20 km | 2015 – 2025 | Quy hoạch đồng bộ với Tổng kho Lạch Huyện của Petrolimex |
2 | Xây mới hệ thống tuyến ống Nghi Sơn – Hà Nam | 100 km | 2015 – 2025 | Cầu quy hoạch chi tiết và lập báo cáo đầu tư |
3 | Xây mới hệ thống đường ống Long Sơn – Nhà Bè | 80 km | 2016 - 2025 | Cầu quy hoạch chi tiết và lập báo cáo đầu tư |
4 | Xây mới tuyến ống từ Bình Định /Phú Yên/Nha Trang đi Tây Nguyên | Trên 100 km | 2016 - 2025 | Cầu quy hoạch chi tiết và lập báo cáo đầu tư |
Hạng mục | Vốn đầu tư (tỷ USD) | Chủ đầu tư | ||||
Tổng cộng | 2009 - 1010 | 2011 – 2015 | 2016 – 2020 | 2021 – 2025 | ||
Xây dựng kho xăng dầu dự trữ thương mại | 2,50 | 0,26 | 0,66 | 0,71 | 0,87 | Doanh nghiệp |
Xây dựng kho dầu thô và thuê kho sản phẩm quốc gia | 0,77 | 0,01 | 0,01 | 0,42 | 0,33 | Nhà nước/Doanh nghiệp |
Mua dầu thô và các sản phẩm dự trữ quốc gia | 2,60 | 0,10 | - | 0,57 | 1,93 | Nhà nước/Doanh nghiệp |
Vận hành và bảo dưỡng kho dự trữ quốc gia | 0,31 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,21 | Nhà nước/Doanh nghiệp |
Phát triển các phương tiện vận chuyển | 3,40 | 0,37 | 0,92 | 0,95 | 1,16 | Doanh nghiệp |
Tổng cộng | 9,58 | 0,75 | 1,63 | 2,69 | 4,50 | |