Là doanh nghiệp chủ đạo trong lÄ©nh vá»±c bảo đảm xăng dầu cho đất nÆ°á»›c, Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) quyết định kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2010 sẽ thông báo thông tin vá» giá cÆ¡ sở của 4 mặt hàng xăng dầu chủ yếu là: Xăng RON 92, diêzen 0,05S, dầu hoả và madút 3,5S. Thông tin vá» giá cÆ¡ sở được đăng trên trang chủ của websitewww.petrolimex.com.vn.
So sánh giá cÆ¡ sở vá»›i giá bán hiện hành | |||||||
Thá»i Ä‘iểm chốt số liệu: 12/3/2010 | |||||||
Nguồn: Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) | |||||||
STT | Kết cấu giá cÆ¡ sở | ÄÆ¡n vị tính | Mặt hàng | ||||
Xăng RON92 | Äiêzen 0.05S | Dầu hoả | Madút 3,5S | ||||
1 | Giá thế giá»›i để tính giá cÆ¡ sở | USD/thùng; đối vá»›i madút: USD/tấn | 86,339 | 85,996 | 85,284 | 471,245 | |
2 | Tá»· giá | VND/USD | 19.100 | ||||
3 | Giá CIF cảng Việt Nam | Äồng/lít, kg | 10.672 | 10.599 | 10.605 | 9.478 | |
4 | Các khoản thuế, phí theo quy định của Pháp luáºt | Thuế Nháºp khẩu | % | 20 | 15 | 20 | 15 |
5 | Thuế Tiêu thụ đặc biệt | % | 10 | ||||
6 | Thuế Giá trị gia tăng (VAT) | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
7 | Phí xăng dầu | Äồng/lít, kg | 1.000 | 500 | 300 | 300 | |
8 | Các khoản do Bá»™ Tài Chính quy định | Äịnh mức chi phí kinh doanh | Äồng/lít, kg | 600 | 600 | 600 | 400 |
9 | Lợi nhuáºn định mức | Äồng/lít, kg | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Mức trích Quỹ Bình ổn giá | Äồng/lít, kg | 300 | 300 | 300 | 300 | |
11 | Giá cÆ¡ sở | Äồng/lít, kg | 17.816 | 15.228 | 15.619 | 13.390 | |
12 | Giá bán hiện hành | Äồng/lít, kg | 16.990 | 14.600 | 15.000 | 13.000 | |
13 | So sánh (Giá cÆ¡ sở/giá bán hiện hành) | % | 104,9% | 104,3% | 104,1% | 103,0% | |
(*) | Thông tin tham khảo | Giá thế giá»›i ngày 12/3/2010 | USD/thùng; đối vá»›i madút: USD/tấn | 89,920 | 89,910 | 88,700 | 471,930 |
Ghi chú: | |||||||
1 | Giá thế giá»›i để tính giá cÆ¡ sở | Là giá xăng dầu thành phẩm tại thị trÆ°á»ng Singapore bình quân gia quyá»n của 30 ngày (theo lịch) tính đến thá»i Ä‘iểm chốt số liệu. 1 thùng = 159 lít. | |||||
2 | Tá»· giá VND/USD | Theo tá»· giá bán ra của Ngân hàng ThÆ°Æ¡ng mại Nhà nÆ°á»›c. | |||||
4 | Thuế nháºp khẩu | Theo các Thông tÆ° số 73/2009/TT-BTC ngày 13 tháng 4 năm 2009 và số 13/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 01 năm 2010 của Bá»™ Tài chính. Thuế nháºp khẩu được tính theo công thức: Giá CIF x thuế suất nháºp khẩu (%). | |||||
5 | Thuế TTÄB | Theo Luáºt thuế Tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt được tính theo công thức: (Giá CIF + Thuế nháºp khẩu) x thuế suất tiêu thụ đặc biệt (%) | |||||
6 | Thuế GTGT | Theo Luáºt thuế Gía trị gia tăng. | |||||
7 | Phí xăng dầu | Theo Quyết định số 03/2009/QÄ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2009 của Thủ tÆ°á»›ng Chính phủ. | |||||
8 | Äịnh mức chi phí kinh doanh | Theo Thông tÆ° số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bá»™ Tài chính. | |||||
9 | Lợi nhuáºn định mức | Theo Thông tÆ° số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bá»™ Tài chính. | |||||
10 | Quỹ Bình ổn giá | Theo Thông tÆ° số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bá»™ Tài chính. | |||||
11 | Giá cÆ¡ sở | TheoNghị định số 84/2009/NÄ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ (Äiá»u 3, Khoản 9) và Thông tÆ° số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bá»™ Tài chính. | |||||
12 | Giá bán hiện hành | Theo cácQuyết định số 072/XD-QÄ-TGÄ ngày 21 tháng 02 năm 2010 và 088/XD-QÄ-TGÄ ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Tổng giám đốc Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam. Giá ghi tại biểu là giá bán lẻ tại vùng 1; đối vá»›i madút là giá bán buôn. |