Dầu thô kỳ hạn Mỹ giảm phiên đầu tuần do lo ngại vá» “vách Ä‘á tài chính” Mỹ kích hoạt làn sóng bán tháo càng quét thị trưá»ng.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 85,57 | -0,50 | -0,6% | 85,27 | 86,54 | 253.822 | 322.403 |
CLc2 | 86,07 | -0,48 | -0,6% | 85,78 | 87,02 | 106.813 | 103.032 |
LCOc1 | 109,07 | -0,33 | -0,3% | 108,56 | 110,39 | 172.223 | 201.017 |
RBc1 | 2,6763 | -0,0229 | -0,9% | 2,6680 | 2,7468 | 50.487 | 62.594 |
RBc2 | 2,6388 | -0,0191 | -0,7% | 2,6319 | 2,6883 | 49.071 | 51.794 |
HOc1 | 2,9992 | -0,0063 | -0,2% | 2,9871 | 3,0279 | 34.618 | 46.986 |
HOc2 | 3,0063 | -0,0048 | -0,2% | 2,9930 | 3,0336 | 22.319 | 24.008 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
09/11 | Trung bình 30 ngày | 09/11 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 508.595 | 604.448 | 523.886 | 1.602.013 | 6.174 |
RBOB | 144.144 | 156.815 | 143.053 | 273.902 | 3.415 |
Dầu nóng | 91.818 | 111.467 | 169.047 | 308.496 | -1.567 |
Nguồn tin: SNC