Dầu thô kỳ hạn Mỹ giảm phiên thứ 2 liên tiếp trong phiên giao dịch ngày thứ 3 do ná»—i lo tăng trưởng kinh tế và trữ lượng dầu thô Mỹ tăng xua tan e ngại vá» khả năng gián Ä‘oạn nguồn cung Trung Äông.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 91,37 | -0,56 | -0,6% | 90,57 | 93,20 | 224.911 | 188.315 |
CLc2 | 91,71 | -0,54 | -0,6% | 90,90 | 93,51 | 56.935 | 50.012 |
LCOc1 | 110,45 | 0,64 | 0,6% | 109,44 | 111,47 | 189.128 | 187.245 |
RBc1 | 2,9671 | 0,0495 | 1,7% | 2,9170 | 2,9846 | 24.923 | 34.352 |
RBc2 | 2,8224 | 0,0347 | 1,2% | 2,7880 | 2,8327 | 59.090 | 56.795 |
HOc1 | 3,1086 | 0,0099 | 0,3% | 3,0889 | 3,13 | 24.261 | 31.741 |
HOc2 | 3,1069 | 0,0108 | 0,4% | 3,0861 | 3,1290 | 56.868 | 54.016 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
24/09 | Trung bình 30 ngày | 24/09 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 410.572 | 363.835 | 530.263 | 1.562.283 | 2.306 |
RBOB | 143.252 | 139.696 | 142.307 | 295.664 | -5.165 |
Dầu nóng | 154.654 | 136.829 | 137.633 | 327.566 | 1.778 |
Nguồn tin: SNC