Trong năm 2008, thị trường dầu lửa đã trải qua giai đoạn biến động nhất trong lịch sử. Sau giai đoạn tăng giá liên tục, thiết lập mức cao kỷ lục 147 USD/thùng vào ngày 11/7/2008 thì ngay sau đó giá dầu đã rơi vào giai đoạn tụt dốc mạnh, xuống còn 34,64 USD/thùng vào ngày 19/2/2009, giảm tới 76,5% so với mức đỉnh cao và là mức thấp nhất trong nhiều năm trở lại đây.
Mặt hàng | Năm 2007 | | Năm 2008 | |
Lượng (tấn) | Trị giá (1000 USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (1000 USD) | |
Xăng dầu các loại: | 12.850.446 | 7.710.395 | 12.963.823 | 10.966.110 |
Xăng | 3.295.958 | 2.260.951 | 3.501.091 | 3.125.634 |
Dầu DO | 6.481.088 | 4.095.941 | 6.566.131 | 6.069.979 |
Dầu FO | 2.319.857 | 833.730 | 2.037.620 | 1.015.116 |
Nhiên liệu bay | 502.322 | 357.964 | 598.526 | 611.709 |
Dầu hoả | 251.220 | 161.810 | 141.627 | 129.915 |
Thị trường nhập khẩu | Tên hàng | Lượng (tấn) | Trị giá (1000 USD) |
Singapore | Xăng | 2.410.703 | 2.067.550 |
Dầu DO | 1.678.568 | 1.580.047 | |
Dầu FO | 1.585.717 | 877.400 | |
Nhiên liệu bay Jet A1 | 310.117 | 311.034 | |
Dầu kerosene | 24.886 | 21.923 | |
Tổng | | 6.009.991 | 4.857.955 |
Đài Loan | Dầu DO | 1.610.175 | 1.529.185 |
Xăng | 1.013.399 | 826.800 | |
Tổng | | 2.623.573 | 2.355.985 |
Hàn Quốc | Dầu DO | 1.244.481 | 1.208.119 |
Xăng | 163.869 | 104.772 | |
Dầu kerosene | 6.270 | 8.606 | |
Tổng | | 1.414.620 | 1.321.497 |
Thái Lan | Dầu DO | 754.088 | 730.832 |
Dầu kerosene | 82.411 | 71.326 | |
Nhiên liệu bay Jet A1 | 29.323 | 29.992 | |
Xăng | 10.379 | 9.950 | |
Tổng | | 876.201 | 842.099 |
Trung Quốc | Nhiên liệu bay Jet A1 | 235.757 | 236.477 |
Dầu DO | 205.681 | 130.605 | |
Xăng | 71.420 | 57.467 | |
Tổng | | 512.858 | 424.549 |
Nhật Bản | Dầu DO | 293.898 | 296.212 |
Dầu kerosene | 25.283 | 26.986 | |
Tổng | | 319.181 | 323.198 |
Malaysia | Dầu FO | 421.564 | 192.387 |
Dầu DO | 90.385 | 48.893 | |
Tổng | | 511.949 | 241.280 |
Triều Tiên | Dầu DO | 153.867 | 140.044 |
Nga | Dầu DO | 98.587 | 63.187 |
Xăng | 13.869 | 17.106 | |
Tổng | | 112.456 | 80.293 |
Hồng Kông | Dầu DO | 38.018 | 42.130 |
Nhiên liệu bay | 21.038 | 25.909 | |
Tổng | | 59.056 | 68.039 |
Tên doanh nghiệp | Lượng (tấn) | Trị giá (1000 USD) |
Tổng cty xăng dầu Việt Nam | 6.529.816 | 5.224.183 |
Cty thương mại kỹ thuật và đầu tư | 1.152.773 | 1.027.407 |
Cty TNHH 1 TV dầu khí TPHCM | 748.294 | 707.959 |
Cty TNHH 1 TV chế biến và KD sản phẩm dầu mỏ | 653.302 | 666.6393 |
Cty xăng dầu Quân đội | 678.560 | 613.841 |
Cty thương mại dầu khí Đồng Tháp | 605.363 | 570.150 |
Cty xăng dầu hàng không Việt Nam | 563.857 | 563.846 |
Tcty dầu Việt Nam –Cty TNHH 1 TV | 657.064 | 452.338 |
Cty LD dầu khí Mêkông (TNHH) | 318.037 | 311.340 |
Tcty TNHH 1 TV Thương mại Dầu khí | 235.367 | 214.959 |
Cty thương mại XNK Thanh Lễ | 185.562 | 148.391 |
Cty Điện lực Hiệp Phước | 257.262 | 137.448 |
Cty thương mại xăng dầu đường biển | 109.435 | 68.259 |
Cty XNK tổng hợp Vạn Xuân | 51.357 | 64.492 |
Tcty hàng hải Việt Nam | 57.968 | 41.220 |
(Vinanet)