Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Nhập khẩu dầu thô Canada của Mỹ tăng 1,98 triệu thùng/ngày - EIA

Nhập khẩu dầu thô Canada đến Mỹ tăng 210.000 thùng/ngày lên mức 1,98 triệu thùng/ngày trong tuần đến ngày 20/08, cho thấy rằng các vấn đề rò rỉ đường ống và các kế hoạch bảo trì không làm trở ngại gia tăng nhập khẩu dầu thô đến Mỹ từ nhà cung cấp hàng đầu cá»§a họ.
 
Các chuyến hàng nhập khẩu dầu Canada đến Mỹ giảm xuống còn 1,77 triệu thùng trong tuần rồi, theo số liệu hàng tuần cá»§a EIA đưa ra hôm thứ 4.
  
Điều hành đường ống Enbridge Inc cho biết hệ thống đường ống Lakehead kéo dài từ Canada-U.S, còn được gọi là đường ống 6B, Ä‘ã Ä‘óng cá»­a từ ngày 26/07 do kết quả cá»§a sá»± cố tràn dầu và kế hoạch bảo trì các nhà máy tinh chế ở Canada Ä‘ã cắt giảm các chuyến hàng nhập khẩu trong tuần trước, theo các nhà kinh doanh dầu và các nguồn tinh tinh chế cho biết.

Các chuyến hàng nhập khẩu Ä‘ã phục hồi trong tuần rồi lên gần 2 triệu thùng/ngày, quanh mức trung bình trong năm nay, theo số liệu hàng tuần và nhập khẩu dầu hàng tháng từ các nhà cung cấp hàng đầu đến Mỹ cá»§a EIA.
   
CÅ©ng trong tuần rồi, các chuyến hàng nhập khẩu dầu thô cá»§a Venezuela đến Mỹ giảm xuống còn 780.000 thùng/ngày, giảm so vá»›i con số 1,29 triệu thùng/ngày trong tuần trước. Các chuyến hàng nhập khẩu từ Saudi Arabia và Mexico đến Mỹ tăng, theo số liệu từ bá»™ phận thống kê cá»§a EIA cho biết.

Nhập khẩu dầu thô từ các nhà cung cấp hàng đầu đến Mỹ

Quốc gia

16/07

23/07

30/07

06/08

13/08

20/08

Algeria          

452

407

125

240

231

456

Angola

630

566

560

332

577

316

Brazil     

368

358

254

369

213

289

Canada 

2.101

1.968

1.990

1.781

1.770

1.978

Colombia

789

138

605

516

529

380

Ecuador  

148

102

365

326

149

146

Equatorial Guinea     

136

71

0

166

0

0

Iraq

43

570

178

432

340

191

Kuwait      

284

85

242

173

243

304

Mexico

980

1.455

1.166

1.067

1.174

1.454

Nigeria

983

1.341

859

994

902

740

Russia     

590

506

248

291

246

377

Saudi Arabia     

840

1.483

860

901

933

1.177

United Kingdom   

149

168

142

154

169

65

Venezuela

933

1.333

983

916

1.292

780

Nguồn: SNC

ĐỌC THÊM