Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Kim ngạch xuất khẩu VN-Campuchia đạt 331,35 triệu USD

4 tháng đầu năm 2009, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Campuchia đạt 331,35 triệu USD.

Theo số liệu thống kê, trong 4 tháng đầu năm 2009, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Campuchia đạt 331,35 triệu USD, giảm 29,3% so vá»›i cùng kỳ năm 2008.

Trong 4 tháng đầu năm 2009, dẫn đầu mặt hàng xuất khẩu vào thị trường Campuchia là xăng dầu các loại, vá»›i lượng xuất 341.144 tấn, trị giá 142.929.236 USD, chiếm 41,1% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam vào Campuchia. Đứng thứ hai là sắt thép các loại, vá»›i lượng xuất 55.631 tấn, trị giá 35.419.562 USD. 

Má»™t số mặt hàng đạt kim ngạch xuất khẩu khá cao trong 4 tháng đầu năm 2009 cụ thể: mặt hàng rau quả, vá»›i trị giá 1.490.782 USD, tăng 114,8%; mặt hàng thuá»· sản đạt 4.813.372 USD, tăng 55,6%; dây Ä‘iện và dây cáp Ä‘iện đạt 2.084.121 USD, tăng 22,5% so vá»›i cùng kỳ năm 2008. 

Số liệu thống kê cho thấy, những mặt hàng sụt giảm xuất khẩu trong 4 tháng đầu năm nay so vá»›i cùng kỳ năm trÆ°á»›c là: mặt hàng dệt may giảm 14,7%, đạt 10.373.753 USD; mặt hàng gá»— và sản phẩm gá»—, giảm tá»›i 56%, vá»›i trị giá 371.643 USD... 

Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Campuchia trong 4 tháng đầu năm 2009. 

Mặt hàng

ĐVT

Lượng

Trị giá

 

 

 

331.351.595

Hàng thuá»· sản

USD

 

4.813.372

Hàng rau quả

USD

 

1.490.782

Bánh kẹo và các sp từ ngÅ© cốc

USD

 

11.473.010

Xăng dầu các loại

Tấn

341.144

142.929.236

Hoá chất

USD

 

790.649

Sp hoá chất

USD

 

7.794.171

Chất dẻo nguyên liệu

Tấn

1.589

1.708.393

Sp từ chất dẻo

USD

 

12.848.119

Sp từ cao su

USD

 

1.115.771

Gá»— và sp gá»—

USD

 

371.643

Giấy và các sp từ giấy

USD

 

3.526.240

Hàng dệt, may

USD

 

10.373.753

Sp gốm sứ

USD

 

1.636.063

Thuá»· tinh và các sp từ thủy tinh

USD

 

1.436.654

Sắt thép các loại

Tấn

55.631

35.419.562

Sp từ sắt thép

USD

 

16.392.239

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

USD

 

12.638.894

Dây Ä‘iện và dây cáp Ä‘iện

USD

 

2.084.121

PhÆ°Æ¡ng tiện vận tải và  phụ tùng

USD

 

2.260.905

( Infotv)

ĐỌC THÊM