- Máy xúc gắn búa rung V-series là loại thiết bị được trang bị hệ thống ống dẫn dầu thủy lực có lực mạnh và tuổi thọ lâu dài với tỷ lệ hiệu quả hơn 90%. V-250, 300, 330, 400, 450, 500 được chế tạo và thiết kế cho máy xúc có trọng lượng từ 20 tấn đến 60 tấn. Do kích thước nhỏ và nguyên tắc hoạt động đơn giản, máy có thể được sử dụng trong phạm vi môi trường làm việc rộng: ví dụ như bảo dưỡng thoát nước, bảo dưỡng bờ đê và vùng đầm lầy, đóng cọc ở bất kể nơi nào gần bờ và xa bờ.
- Máy xúc có gắn búa rung được trang bị một khung quay cho phép Búa rung quay 360°. Do đó phần thân máy sẽ song song với mặt đất làm cho máy dễ dàng kẹp vào và nâng các tấm từ mặt đất
- Điểm dừng cơ khí ngăn cho đệm đàn hổi – có vai trò như một thiết bị giảm sóc khỏi bị kéo căng trong suốt quá trình làm việc. Đệm đàn hồi cách ly rung tối thiểu đến 90% cho máy và an toàn cho người sử dụng.
- Việc áp dụng nguyên tắc thiết kế đơn giản cho phép người dùng máy dễ dàng bảo trì và phát hiện lỗi nhanh chóng cả về kiểm soát và chạy máy. Máy có thể hoạt động dễ dàng nhờ thiết bị điều khiển từ xa được thiết kế thân thiện.
Nguyên tắc làm việc
- Không cần thiết đến bộ cấp điện truyền thống và thiết bị điện, chỉ cần khởi động nguồn cung thủy lực từ dòng cung của máy xúc có sẵn.
- Với hai trục lệch tâm bên trong, được điều khiển bởi động cơ thủy lực tạo ra chuyển động xoay tốc độ cao và lực ly tâm theo chiều dọc. Thông qua các đệm đàn hồi, búa rung với biên độ nhất định, do đó nó có thể được sử dụng trong các điều kiện đất và cọc khác nhau.
- Búa rung gắn trên máy xúc dòng V là búa rung thủy lực tần số cao, tạo ra lực rung tần số cao theo chiều dọc tới cọc. Khi tần số rung cọc phù hợp với tần số rung của đất, đất sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Trong trường hợp đó, cọc sẽ lún dần vào đất chỉ trong một thời gian ngắn. Lực cản đóng cọc sẽ giảm đi rất nhanh chóng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số/Model | V-250D | V-300C | V-330C | V-350C | V-400C | V-450A | V-500A |
Mômen lệch tâm (Kg.m) | 5 | 6 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 13 |
Tần suất (rpm) | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 |
Lực ly tâm | 33 | 38 | 42 | 45 | 50 | 55 | >60 |
Áp suất (thủy lực) vận hành (bar) | 280 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Lưu lượng vận hành (lpm) | 132 | 181 | 209 | 209 | 258 | 258 | 386 |
Trọng lượng (kg) (không bao gồm kẹp và cần kẹp búa) | 1550 | 1650 | 1650 | 1800 | 2000 | 2050 | 2100 |
Trọng lượng máy xúc (t) | 20~25 | 25~30 | 30~35 | 30~40 | 40~45 | 45~50 | >60 |
Kích thước (mm) (đo với kẹp C16) | 880*1245*2235 | 880*1245*2235 | 880*1245*2235 | 980*1255*2320 | 980*1460*2340 | 980*1460*2340 | 980*1460*2340 |
Model kẹp/trọng lượng (kg) | C12/300KG; C11B/360KG; C15/455KG; C16/500KG; C30B/455KG | ||||||
Model cần kẹp /trọng lượng (kg) | A150/450KG; A200/550KG; A250/600KG; A300/750KG; A350/900KG |
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ:
Ms.Thanh
Số điện thoại: 0979480832
Email: ptsv12@yahoo.com.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ CHUYÊN DÙNG VÀ THƯƠNG MẠI DẦU KHÍ THĂNG LONG - TRANSECO VIETNAM