Phiên giao dịch 4/10 trên thị trường thế giới (kết thúc vào rạng sáng 5/10 giờ VN), đồng USD tăng gây áp lực mạnh làm giảm giá vàng. Dầu cũng giảm sau nhiều phiên tăng liên tiếp.
Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa |
ĐVT |
Giá |
+/- |
+/- (%) |
Dầu thô WTI |
USD/thùng |
48,69 |
-0,12 |
-0,2% |
Dầu Brent |
USD/thùng |
50,87 |
-0,02 |
-0,1% |
Dầu thô TOCOM |
JPY/kl |
31.750,00 |
+600,00 |
+1,93% |
Khí thiên nhiên |
USD/mBtu |
2,98 |
+0,01 |
+0,47% |
Xăng RBOB FUT |
US cent/gallon |
150,26 |
+0,30 |
+0,20% |
Dầu đốt |
US cent/gallon |
156,82 |
+1,38 |
+0,89% |
Dầu khí |
USD/tấn |
459,50 |
+1,75 |
+0,38% |
Dầu lửa TOCOM |
JPY/kl |
42.120,00 |
+700,00 |
+1,69% |
Vàng New York |
USD/ounce |
1.274,10 |
+4,40 |
+0,35% |
Vàng TOCOM |
JPY/g |
4.192,00 |
-98,00 |
-2,28% |
Bạc New York |
USD/ounce |
17,93 |
+0,16 |
+0,87% |
Bạc TOCOM |
JPY/g |
58,20 |
-3,20 |
-5,21% |
Bạch kim giao ngay |
USD/t oz. |
989,90 |
+4,15 |
+0,42% |
Palladium giao ngay |
USD/t oz. |
698,29 |
+0,21 |
+0,03% |
Đồng New York |
US cent/lb |
217,20 |
+0,50 |
+0,23% |
Đồng LME 3 tháng |
USD/tấn |
4.805,00 |
-14,00 |
-0,29% |
Nhôm LME 3 tháng |
USD/tấn |
1.669,00 |
-9,00 |
-0,54% |
Kẽm LME 3 tháng |
USD/tấn |
2.380,00 |
-26,00 |
-1,08% |
Thiếc LME 3 tháng |
USD/tấn |
19.875,00 |
-50,00 |
-0,25% |
Ngô |
US cent/bushel |
347,75 |
-0,50 |
-0,14% |
Lúa mì CBOT |
US cent/bushel |
395,25 |
-0,25 |
-0,06% |
Lúa mạch |
US cent/bushel |
182,00 |
+0,75 |
+0,41% |
Gạo thô |
USD/cwt |
10,07 |
-0,02 |
-0,25% |
Đậu tương |
US cent/bushel |
962,75 |
-0,75 |
-0,08% |
Khô đậu tương |
USD/tấn |
306,50 |
+0,20 |
+0,07% |
Dầu đậu tương |
US cent/lb |
33,09 |
-0,01 |
-0,03% |
Hạt cải WCE |
CAD/tấn |
467,00 |
0,00 |
0,00% |
Cacao Mỹ |
USD/tấn |
2.815,00 |
+22,00 |
+0,79% |
Cà phê Mỹ |
US cent/lb |
147,45 |
-0,10 |
-0,07% |
Đường thô |
US cent/lb |
23,26 |
+0,59 |
+2,60% |
Nước cam cô đặc đông lạnh |
US cent/lb |
202,20 |
+5,30 |
+2,69% |
Bông |
US cent/lb |
69,90 |
+0,23 |
+0,33% |
Lông cừu (SFE) |
US cent/kg |
-- |
-- |
-- |
Gỗ xẻ |
USD/1000 board feet |
330,30 |
-4,60 |
-1,37% |
Cao su TOCOM |
JPY/kg |
168,10 |
+2,10 |
+1,27% |
Ethanol CME |
USD/gallon |
1,52 |
+0,01 |
+0,33% |
Nguồn: Vinanet