Dầu thô kỳ hạn Mỹ giảm phiên thứ 3 liên tiếp hôm thứ 4 khi cuá»™c khá»§ng hoảng nợ Châu Âu và ná»—i lo tăng trưởng kinh tế toàn cầu cháºm chạp tạo áp lá»±c lên giá.
Ná»—i lo vá» châu Âu và kinh tế toàn cầu Ä‘ã che khuất những lạc quan sau khi dữ liệu cá»§a chính phá»§ cho thấy dá»± trữ dầu thô Mỹ giảm khoảng 2,45 triệu thùng trong tuần trước.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 89,98 | -1,39 | -1,5% | 88,95 | 91,34 | 260.057 | 239.024 |
CLc2 | 90,34 | -1,37 | -1,5% | 89,30 | 91,65 | 93.318 | 62.670 |
LCOc1 | 110,04 | -0,41 | -0,4% | 108,45 | 110,23 | 193.731 | 195.935 |
RBc1 | 3,0811 | 0,1140 | 3,8% | 2,9775 | 3,0874 | 24.233 | 41.551 |
RBc2 | 2,8738 | 0,0514 | 1,8% | 2,8129 | 2,8874 | 91.400 | 63.105 |
HOc1 | 3,1068 | -0,0018 | -0,1% | 3,0643 | 3,1088 | 17.066 | 30.583 |
HOc2 | 3,1025 | -0,0044 | -0,1% | 3,0612 | 3,1057 | 72.597 | 61.115 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
25/09 | Trung bình 30 ngày | 25/09 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 522.814 | 436.492 | 529.174 | 1.555.863 | 6.420 |
RBOB | 218.938 | 164.877 | 142.307 | 295.664 | -5.165 |
Dầu nóng | 181.378 | 167.959 | 137.633 | 327.566 | 1.778 |
Nguồn tin: SNC