Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá cơ sở tính tới ngày 23/05/2012

 

                 

PHƯƠNG ÁN GIÁ CÆ  SỞ

 
             

Tỉ giá áp dụng

20,820

Stt

Khoản mục chi phí

ĐVT

M95

M92

DO 0,25%S

DO 0,05%S

KO

FO 3%S

1

Giá xăng dầu thế giá»›i (FOB)

USD/thùng, tấn

119.96

116.53

122.82

123.77

122.12

667.99

2

Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nÆ°á»›c ngoài về cảng Việt Nam (IF)

USD/thùng, tấn

3.0

3.0

2.5

2.5

3.5

38.0

3

Giá CIF (3= 1 + 2)

USD/thùng, tấn

122.96

119.53

125.32

126.27

125.62

705.99

4

Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành

%

4%

4%

3%

3%

5%

5%

5

Thuế nhập khẩu

VNĐ/LÍT,Kg

633

616

486

490

810

735

6

Thuế tiêu thụ đặc biệt

VNĐ/LÍT,Kg

1,646

1,601

 

 

 

 

7

Chi phí định mức*

VNĐ/LÍT,Kg

600

600

600

600

600

400

8

Lợi nhuận định mức

VNĐ/LÍT,Kg

300

300

300

300

300

300

9

Mức trích quỹ BOG

VNĐ/LÍT,Kg

300

300

300

300

300

300

10

Sá»­ dụng quỹ bình ổn xăng dầu

VNĐ/LÍT

 

 

 

 

 

 

11

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

VNĐ/LÍT,Kg

2,109

2,064

1,923

1,927

1,918

1,718

12

Các khoản phải ná»™p khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu

VNĐ/LÍT,Kg

1,000

1,000

500

500

300

300

13

Giá cÆ¡ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12)

VNĐ/LÍT,Kg

22,420.44

21,870.67

20,323.05

20,454.36

20,434.13

18,451.74

14

Giá bán lẻ hiện hành

VNĐ/LÍT,Kg

23,200

22,700

21,150

21,200

21,100

18,900

15

Chênh lệch giá bán lẻ và giá cÆ¡ sở (15 = 14 -13)

VNĐ/LÍT,Kg

780

829

827

746

666

448

16

So sánh Giá cÆ¡ sở vá»›i giá bán lẻ hiện hành (16= 13* 100/14)

%

96.64

96.35

96.09

96.48

96.84

97.63

17

Giá Ä‘iều chỉnh

VNĐ/LÍT,Kg

 

 

 

 

 

 

18

Chênh lệch nếu có (18 = 17 - 14)

VNĐ/LÍT,Kg

 

 

 

 

 

 

 

LÆ°u ý

Hiện nay, để phù hợp vá»›i tình hình má»›i của cÆ¡ chế Ä‘iều hành xăng dầu, mặc dù chÆ°a công bố rõ ràng  nhÆ°ng xangdau.net Ä‘ang tính giá cÆ¡ sở theo  phÆ°Æ¡ng án 10 ngày để quí khách có thể thấy được sá»± thay đổi về  % giá cÆ¡ sở so vá»›i giá bán lẻ để có  phÆ°Æ¡ng án kinh doanh phù hợp.