Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,735.00 | 22,805.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 63.78 | 61.22 | 61.33 | 60.60 | 291.17 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 66.28 | 63.72 | 64 | 63.60 | 321.17 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,332.02 | 8,971.07 | 9,027 | 8,994 | 7,301.80 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,360.75 | 8,998.69 | 9,054 | 8,994 | 7,324.28 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 952 | 915 | 179 | 7 | 165 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,078 | 1,040 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,604 | 1,560 | 1,228 | 1,085 | 959 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,645.01 | 17,164.51 | 13,511.36 | 11,936.60 | 10,548.23 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,010 | 17,310 | 13,830 | 12,170 | 10,850 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 365 | 145 | 319 | 233 | 302 | |