Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,738.75 | 22,808.75 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 63.49 | 61.02 | 61.29 | 60.49 | 291.08 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 65.99 | 63.52 | 64 | 63.49 | 321.08 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,292.85 | 8,945.54 | 9,022 | 8,980 | 7,300.90 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,321.46 | 8,973.07 | 9,050 | 8,980 | 7,323.37 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 948 | 912 | 179 | 7 | 165 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,074 | 1,038 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,599 | 1,557 | 1,228 | 1,084 | 959 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,592.86 | 17,130.51 | 13,506.80 | 11,921.25 | 10,547.21 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,010 | 17,310 | 13,830 | 12,170 | 10,850 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 417 | 179 | 323 | 249 | 303 | |