Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,743.33 | 22,813.33 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 63.01 | 60.68 | 61.19 | 60.25 | 290.43 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 65.51 | 63.18 | 64 | 63.25 | 320.43 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,226.99 | 8,899.45 | 9,011 | 8,949 | 7,287.67 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,255.39 | 8,926.84 | 9,039 | 8,949 | 7,310.10 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 941 | 908 | 178 | 7 | 165 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,067 | 1,033 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,591 | 1,552 | 1,227 | 1,081 | 957 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,505.18 | 17,069.16 | 13,493.94 | 11,886.57 | 10,532.28 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,010 | 17,310 | 13,830 | 12,170 | 10,850 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 505 | 241 | 336 | 283 | 318 | |