Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,600.83 | 22,697.50 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 58.84 | 56.46 | 56.63 | 56.74 | 279.25 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 61.34 | 58.96 | 59 | 59.74 | 309.25 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 8,585.64 | 8,252.02 | 8,312 | 8,399 | 6,989.33 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 8,622.37 | 8,287.31 | 8,348 | 8,399 | 7,019.22 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 16% | 16% | 2% | 0% | 0% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,393 | 1,338 | 175 | 0 | 0 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,026 | 990 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,569 | 1,527 | 1,157 | 1,025 | 912 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,259.72 | 16,791.95 | 12,729.73 | 11,274.21 | 10,031.14 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 17,070 | 16,370 | 12,500 | 10,960 | 9,680 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | -190 | -422 | -230 | -314 | -351 | |