Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,697.00 | 22,767.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 67.89 | 65.20 | 65.15 | 64.26 | 313.58 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 70.39 | 67.70 | 68 | 67.26 | 343.58 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,894.27 | 9,516.02 | 9,552 | 9,497 | 7,798.30 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,924.79 | 9,545.37 | 9,581 | 9,497 | 7,822.35 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,009 | 928 | 113 | 7 | 207 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,137 | 1,095 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | (414) | (414) | (300) | (297) | (304) | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,672 | 1,622 | 1,274 | 1,135 | 1,013 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,979.53 | 17,426.54 | 13,718.43 | 12,191.48 | 10,838.77 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,280 | 17,580 | 13,810 | 12,330 | 10,960 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 153 | 92 | 139 | 121 | |