Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,696.25 | 22,766.25 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 68.30 | 65.57 | 65.47 | 64.65 | 315.41 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 70.80 | 68.07 | 68 | 67.65 | 345.41 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,951.43 | 9,567.29 | 9,596 | 9,551 | 7,839.44 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,982.12 | 9,596.80 | 9,626 | 9,551 | 7,863.62 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,015 | 933 | 113 | 7 | 209 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,143 | 1,101 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | (414) | (414) | (300) | (297) | (304) | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,679 | 1,628 | 1,279 | 1,141 | 1,017 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,055.62 | 17,494.53 | 13,767.89 | 12,251.43 | 10,885.37 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,280 | 17,580 | 13,810 | 12,330 | 10,960 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 224 | 85 | 42 | 79 | 75 | |