Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,780.00 | 22,856.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 69.72 | 67.58 | 66.92 | 66.30 | 323.48 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 72.22 | 70.08 | 69 | 69.30 | 353.48 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,188.87 | 9,886.19 | 9,837 | 9,820 | 8,052.25 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,222.86 | 9,919.18 | 9,870 | 9,820 | 8,079.12 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,039 | 1,008 | 195 | 8 | 182 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,168 | 1,137 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | (300) | (300) | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,708 | 1,671 | 1,311 | 1,168 | 1,036 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,488.52 | 18,085.52 | 14,426.09 | 12,845.68 | 11,397.21 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,790 | 18,090 | 14,300 | 12,750 | 11,320 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 301 | 4 | -126 | -96 | -77 | |