Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá cơ sở tính đến ngày 21/3/2017

 Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).

PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉ giá áp dụng

22,750.00

22,820.00

Stt

Khoản mục chi phí

ĐVT

M95

M92

DO 0,05%S

KO

FO 3%S

Ghi chú

1

Giá xăng dầu thế giới (FOB)

USD/thùng, tấn

64.04

61.81

62.94

61.72

300.59

 

2

Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF)

USD/thùng, tấn

2.5

2.5

2.5

3.0

30.0

 

3

Giá CIF (3= 1 + 2)

USD/thùng, tấn

66.54

64.31

65

64.72

330.59

 

 

Giá CIF tính giá cơ sở

 

9,374.55

9,061.26

9,261

9,159

7,520.90

 

 

Giá CIF tính giá cơ sở

 

9,403.40

9,089.15

9,290

9,159

7,544.04

 

4

Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành

%

10%

10%

2%

0%

2%

 

5

Thuế nhập khẩu

VNĐ/LÍT,Kg

956

924

183

7

170

 

6

Thuế tiêu thụ đặc biệt

VNĐ/LÍT,Kg

1,083

1,050

 

 

 

 

7

Chi phí định mức*

VNĐ/LÍT,Kg

1050

1050

950

950

600

 

8

Lợi nhuận định mức

VNĐ/LÍT,Kg

300

300

300

300

300

 

9

Mức trích quỹ BOG

VNĐ/LÍT,Kg

300

300

300

300

300

 

10

Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu

VNĐ/LÍT

0

0

0

0

0

 

11

Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu

VNĐ/LÍT,Kg

3,000

3,000

1,500

300

900

 

12

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

VNĐ/LÍT,Kg

1,609

1,571

1,252

1,102

981

 

13

Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12)

VNĐ/LÍT,Kg

17,701.60

17,284.56

13,775.41

12,118.05

10,795.42

 

14

Giá bán lẻ hiện hành

VNĐ/LÍT,Kg

18,010

17,310

13,830

12,170

10,850

 

15

Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20)

VNĐ/LÍT,Kg

308

25

55

52

55