Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,685.00 | 22,755.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 68.82 | 66.05 | 65.91 | 65.28 | 318.95 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 71.32 | 68.55 | 68 | 68.28 | 348.95 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,019.13 | 9,630.82 | 9,653 | 9,634 | 7,916.00 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,050.05 | 9,660.54 | 9,683 | 9,634 | 7,940.43 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,022 | 939 | 114 | 7 | 211 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,151 | 1,108 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | (414) | (414) | (300) | (297) | (304) | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,687 | 1,636 | 1,285 | 1,149 | 1,025 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,145.76 | 17,578.79 | 13,831.75 | 12,343.30 | 10,972.09 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,280 | 17,580 | 13,810 | 12,330 | 10,960 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 134 | 1 | -22 | -13 | -12 | |