Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,535.00 | 22,605.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 69.41 | 66.63 | 65.11 | 65.24 | 334.79 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 71.91 | 69.13 | 68 | 68.24 | 364.79 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,036.02 | 9,647.41 | 9,477 | 9,566 | 8,220.50 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,067.20 | 9,677.38 | 9,506 | 9,566 | 8,246.04 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 11% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,030 | 1,019 | 188 | 8 | 186 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,153 | 1,113 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | (503) | (503) | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,690 | 1,646 | 1,274 | 1,142 | 1,053 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,086.43 | 17,602.26 | 14,018.49 | 12,566.39 | 11,585.00 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,440 | 17,590 | 14,040 | 12,600 | 11,620 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 354 | -12 | 22 | 34 | 35 | |