Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,652.78 | 22,722.78 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 68.74 | 65.92 | 65.58 | 64.96 | 317.34 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 71.24 | 68.42 | 68 | 67.96 | 347.34 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,993.54 | 9,598.21 | 9,593 | 9,577 | 7,868.26 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,024.42 | 9,627.87 | 9,622 | 9,577 | 7,892.58 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,019 | 936 | 113 | 7 | 209 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,148 | 1,104 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,684 | 1,632 | 1,279 | 1,143 | 1,020 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,525.74 | 17,949.58 | 14,064.10 | 12,576.69 | 11,222.06 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 17,930 | 17,230 | 13,460 | 11,980 | 10,610 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | -596 | -720 | -604 | -597 | -612 | |