Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày giá thành phẩm liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,662.00 | 22,732.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 60.81 | 58.52 | 57.85 | 57.34 | 296.07 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 63.31 | 61.02 | 60 | 60.34 | 326.07 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 8,884.72 | 8,564.48 | 8,508 | 8,505 | 7,389.42 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 8,912.17 | 8,590.93 | 8,534 | 8,505 | 7,412.24 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 958 | 835 | 100 | 6 | 197 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,128 | 996 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,565 | 1,507 | 1,168 | 1,036 | 971 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,212.98 | 16,578.84 | 12,853.00 | 11,397.53 | 10,679.68 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,060 | 17,360 | 13,480 | 12,110 | 11,030 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 847 | 781 | 627 | 712 | 350 | |