Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,674.38 | 22,744.38 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 63.22 | 60.28 | 60.08 | 59.29 | 301.33 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 65.72 | 62.78 | 63 | 62.29 | 331.33 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,228.36 | 8,816.08 | 8,826 | 8,786 | 7,512.61 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,256.85 | 8,843.30 | 8,853 | 8,786 | 7,535.80 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 941 | 860 | 104 | 6 | 200 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,067 | 1,022 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,592 | 1,537 | 1,201 | 1,064 | 984 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,507.10 | 16,912.45 | 13,208.09 | 11,706.73 | 10,819.20 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 17,970 | 17,270 | 13,600 | 12,050 | 10,900 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 463 | 358 | 392 | 343 | 81 | |