Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,767.78 | 22,837.78 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 64.56 | 62.41 | 64.17 | 62.87 | 306.70 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 67.06 | 64.91 | 67 | 65.87 | 336.70 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,455.71 | 9,151.79 | 9,442 | 9,330 | 7,665.97 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,484.78 | 9,179.93 | 9,471 | 9,330 | 7,689.54 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 964 | 933 | 187 | 7 | 173 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,091 | 1,059 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,619 | 1,582 | 1,271 | 1,119 | 996 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,809.62 | 17,405.04 | 13,979.24 | 12,305.80 | 10,959.07 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,720 | 18,020 | 14,440 | 12,830 | 11,370 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 910 | 615 | 461 | 524 | 411 | |