Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày giá thành phẩm liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,663.75 | 22,733.75 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 62.01 | 59.65 | 58.46 | 58.11 | 298.50 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 64.51 | 62.15 | 61 | 61.11 | 328.50 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,053.71 | 8,722.60 | 8,595 | 8,615 | 7,445.10 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,081.67 | 8,749.54 | 8,621 | 8,615 | 7,468.10 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 958 | 850 | 101 | 6 | 198 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,128 | 1,012 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,582 | 1,526 | 1,177 | 1,047 | 977 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,399.44 | 16,788.50 | 12,949.88 | 11,518.31 | 10,742.75 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,060 | 17,360 | 13,480 | 12,110 | 11,030 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 661 | 572 | 530 | 592 | 287 | |