Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,303.75 | 22,303.75 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 61.59 | 59.11 | 60.48 | 60.52 | 279.87 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 64.09 | 61.61 | 63 | 63.52 | 309.87 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 8,852.51 | 8,510.46 | 8,738 | 8,813 | 6,911.24 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 8,852.51 | 8,510.46 | 8,738 | 8,813 | 6,911.24 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 16% | 16% | 2% | 0% | 0% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,393 | 1,340 | 161 | 0 | 0 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,190 | 1,150 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | (300) | (300) | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,609 | 1,565 | 1,195 | 1,066 | 901 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,394.03 | 16,915.01 | 13,143.95 | 11,728.81 | 9,912.37 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 17,100 | 16,400 | 12,420 | 11,020 | 9,470 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | -294 | -515 | -724 | -709 | -442 | |