Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày giá thành phẩm liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,663.57 | 22,733.57 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 62.49 | 60.10 | 58.77 | 58.52 | 299.43 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 64.99 | 62.60 | 61 | 61.52 | 329.43 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,121.26 | 8,785.69 | 8,637 | 8,674 | 7,466.10 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,149.43 | 8,812.82 | 8,664 | 8,674 | 7,489.16 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 958 | 857 | 102 | 6 | 199 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,128 | 1,019 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,589 | 1,534 | 1,182 | 1,053 | 979 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,473.98 | 16,872.16 | 12,997.59 | 11,582.71 | 10,766.54 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,060 | 17,360 | 13,480 | 12,110 | 11,030 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 586 | 488 | 482 | 527 | 263 | |