Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ | |||||||
Tỉ giá áp dụng | 22,300.71 | ||||||
| | | | | | | |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 61.27 | 58.82 | 59.99 | 60.05 | 277.58 |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 63.77 | 61.32 | 62 | 63.05 | 307.58 |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 8,806.48 | 8,469.00 | 8,669 | 8,746 | 6,859.36 |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 8,806.48 | 8,469.00 | 8,669 | 8,746 | 6,859.36 |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 16% | 16% | 2% | 0% | 0% |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,428 | 1,374 | 182 | 0 | 0 |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,188 | 1,149 | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | (300) | (300) | 0 | 0 | 0 |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,607 | 1,564 | 1,190 | 1,060 | 896 |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,380.72 | 16,906.13 | 13,090.84 | 11,655.36 | 9,855.29 |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 17,100 | 16,400 | 12,420 | 11,020 | 9,470 |
| | | | | | | |