Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,636.67 | 22,706.67 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 67.62 | 64.73 | 64.27 | 63.74 | 309.55 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 70.12 | 67.23 | 67 | 66.74 | 339.55 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,829.47 | 9,424.58 | 9,402 | 9,398 | 7,686.30 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,859.87 | 9,453.73 | 9,431 | 9,398 | 7,710.07 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,003 | 919 | 111 | 7 | 204 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,131 | 1,086 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,664 | 1,611 | 1,259 | 1,125 | 1,001 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,307.35 | 17,719.38 | 13,851.49 | 12,380.48 | 11,015.98 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 17,930 | 17,230 | 13,460 | 11,980 | 10,610 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | -377 | -489 | -391 | -400 | -406 | |