Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,695.00 | 22,765.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 63.74 | 60.86 | 61.36 | 60.29 | 300.97 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 66.24 | 63.36 | 64 | 63.29 | 330.97 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,310.26 | 8,905.62 | 9,015 | 8,935 | 7,511.27 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,338.98 | 8,933.09 | 9,043 | 8,935 | 7,534.44 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 1% | 0% | 3% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 950 | 868 | 106 | 6 | 200 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,076 | 1,031 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,601 | 1,548 | 1,220 | 1,079 | 983 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,616.10 | 17,031.15 | 13,419.23 | 11,870.61 | 10,817.66 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 17,970 | 17,270 | 13,600 | 12,050 | 10,900 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 354 | 239 | 181 | 179 | 82 | |