Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,765.00 | 22,835.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 67.10 | 65.15 | 66.92 | 65.95 | 321.77 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 69.60 | 67.65 | 69 | 68.95 | 351.77 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,812.78 | 9,537.99 | 9,830 | 9,765 | 8,007.94 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,842.95 | 9,567.32 | 9,861 | 9,765 | 8,032.56 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,001 | 973 | 195 | 8 | 181 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,129 | 1,100 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,662 | 1,629 | 1,311 | 1,162 | 1,031 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,284.95 | 17,919.15 | 14,415.68 | 12,784.56 | 11,344.90 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,720 | 18,020 | 14,440 | 12,830 | 11,370 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 435 | 101 | 24 | 45 | 25 | |