Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,640.00 | 22,710.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 65.41 | 62.57 | 62.16 | 61.60 | 296.79 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 67.91 | 65.07 | 65 | 64.60 | 326.79 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,521.31 | 9,123.50 | 9,107 | 9,098 | 7,398.59 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,550.75 | 9,151.71 | 9,135 | 9,098 | 7,421.46 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 971 | 931 | 180 | 7 | 167 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,098 | 1,056 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,627 | 1,579 | 1,237 | 1,096 | 969 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,897.12 | 17,367.56 | 13,601.72 | 12,051.26 | 10,657.54 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 17,930 | 17,230 | 13,460 | 11,980 | 10,610 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 33 | -138 | -142 | -71 | -48 | |