Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,760.00 | 22,830.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 67.33 | 65.42 | 66.98 | 66.06 | 322.08 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 69.83 | 67.92 | 69 | 69.06 | 352.08 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,842.92 | 9,573.19 | 9,837 | 9,777 | 8,013.38 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,873.19 | 9,602.63 | 9,868 | 9,777 | 8,038.03 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,004 | 976 | 195 | 8 | 181 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,132 | 1,104 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,666 | 1,633 | 1,311 | 1,163 | 1,032 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,325.07 | 17,966.01 | 14,423.54 | 12,798.35 | 11,351.04 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,720 | 18,020 | 14,440 | 12,830 | 11,370 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 395 | 54 | 16 | 32 | 19 | |