Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,625.00 | 22,695.00 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 69.63 | 67.13 | 64.88 | 65.75 | 335.50 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 72.13 | 69.63 | 67 | 68.75 | 365.50 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,106.23 | 9,756.10 | 9,483 | 9,676 | 8,269.46 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 10,137.50 | 9,786.29 | 9,513 | 9,676 | 8,295.05 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 11% | 11% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 1,067 | 1,030 | 188 | 8 | 187 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,131 | 1,095 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 0 | 0 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | (229) | (229) | (250) | (450) | (500) | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,669 | 1,626 | 1,275 | 1,153 | 1,058 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 18,125.83 | 17,658.27 | 13,775.63 | 12,236.73 | 11,140.13 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,440 | 17,590 | 13,750 | 12,250 | 11,120 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 314 | -68 | -26 | 13 | -20 | |