Giá cơ sở tính theo 15 ngày dương lịch (tương ứng với 11-12 ngày Platt liên tiếp).
PHƯƠNG ÁN GIÁ CƠ SỞ |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tỉ giá áp dụng | 22,729.50 | 22,799.50 |
Stt | Khoản mục chi phí | ĐVT | M95 | M92 | DO 0,05%S | KO | FO 3%S | Ghi chú |
1 | Giá xăng dầu thế giới (FOB) | USD/thùng, tấn | 64.17 | 61.53 | 61.49 | 60.80 | 291.90 | |
2 | Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) | USD/thùng, tấn | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 30.0 | |
3 | Giá CIF (3= 1 + 2) | USD/thùng, tấn | 66.67 | 64.03 | 64 | 63.80 | 321.90 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,384.02 | 9,012.92 | 9,048 | 9,021 | 7,316.54 | |
| Giá CIF tính giá cơ sở | | 9,412.92 | 9,040.68 | 9,075 | 9,021 | 7,339.08 | |
4 | Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành | % | 10% | 10% | 2% | 0% | 2% | |
5 | Thuế nhập khẩu | VNĐ/LÍT,Kg | 957 | 919 | 179 | 7 | 165 | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | VNĐ/LÍT,Kg | 1,084 | 1,045 | | | | |
7 | Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1050 | 950 | 950 | 600 | |
8 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
9 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Sử dụng quỹ bình ổn xăng dầu | VNĐ/LÍT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Các khoản phải nộp khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu | VNĐ/LÍT,Kg | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 300 | 900 | |
12 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | VNĐ/LÍT,Kg | 1,610 | 1,565 | 1,230 | 1,088 | 960 | |
13 | Giá cơ sở (13 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) | VNĐ/LÍT,Kg | 17,714.24 | 17,220.23 | 13,535.08 | 11,965.90 | 10,564.87 | |
14 | Giá bán lẻ hiện hành | VNĐ/LÍT,Kg | 18,010 | 17,310 | 13,830 | 12,170 | 10,850 | |
15 | Chênh lệch giá bán lẻ và giá cơ sở (30 = 21 -20) | VNĐ/LÍT,Kg | 296 | 90 | 295 | 204 | 285 | |