Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

EIA: nhập khẩu dầu thô Mỹ trong tháng 7 suy yếu

EIA cho biết hôm thứ 5, nhập khẩu dầu thô Mỹ trong tháng 7 tiếp tục giảm, vá»›i 622.000 thùng/ngày so vá»›i cách Ä‘ây 1 năm.

Nhập khẩu dầu thô bình quân khoảng 9,310 triệu thùng/ngày trong tháng 7, giảm hÆ¡n 6% so vá»›i mức nhập khẩu 9,932 triệu thùng/ngày trong năm 2010.

Sá»± sụt giảm trong nhập khẩu xảy ra đồng thời vá»›i đợt giảm lá»›n hÆ¡n kỳ vọng trong nhu cầu dầu tháng 7 so vá»›i 1 năm trước Ä‘ây, vá»›i mức giảm 3,95%.

Canada vẫn là nhà cung cấp dầu ngoại lá»›n nhất cá»§a Mỹ trong tháng 7, vá»›i lượng khoảng 133.000 triệu thùng, giảm 3,95% so vá»›i năm ngoái.

Theo số liệu đăng tải trên website cá»§a EIA thì Ä‘ây là mức xuất khẩu lá»›n thứ 2 cá»§a Canada đến Mỹ trong vòng 38 năm trở lại Ä‘ây.
    
Ả Rập Saudi là nhà cung cấp dầu ngoại lá»›n thứ 2 cá»§a Mỹ trong tháng 7, vá»›i 1,307 triệu thùng/ngày, tăng 274.000 thùng/ngày so vá»›i năm trước.

Dưới Ä‘ây là số liệu các chuyến hàng từ các nhà cung cấp hàng đầu cá»§a Mỹ:

Nhập khẩu dầu thô (1.000 thùng/ngày)

Nhà cung cấp

Tháng 07/11

Tháng 06/11

Thay đổi trong năm 2011

Tháng 07/10

Thay đổi so với năm 2010

CANADA

2.188

2.085

2.121

2.055

1.982

SAUDI ARABIA 

1.307

1.164

1.155

1.033

1.070

MEXICO 

1.119

1.108

1.110

1.183

1.130

VENEZUELA

877

1,012

925

1,016

923

NIGERIA

818

813

864

1.143

1.016

IRAQ  

596

559

458

430

496

COLOMBIA

398

272

343

381

329

ANGOLA

394

373

330

374

405

BRAZIL

310

269

235

315

286

KUWAIT         

222

238

167

189

201

RUSSIA

202

335

241

367

290

ALGERIA 

184

110

223

353

328

ECUADOR

172

219

175

233

204

CHAD

62

87

54

45

13

CAMEROON

60

32

31

81

55

Tổng các chuyến hàng nhập khẩu xăng dầu (1.000 thùng/ngày)

Nhà cung cấp

Tháng 07/11

Tháng 06/11

Thay đổi trong năm 2011

Tháng 07/10

Thay đổi so với năm 2010

CANADA

2.626

2.524

2.652

2.549

2.552

SAUDI ARABIA 

1.326

1.169

1.162

1.053

1.079

MEXICO        

1.197

1.222

1.227

1.289

1.257

VENEZUELA

943

1.077

1.015

1.084

1.005

NIGERIA

884

853

915

1.174

1.046

IRAQ

596

559

458

430

496

RUSSIA

562

689

614

719

597

COLOMBIA

415

309

376

404

357

ANGOLA

407

373

340

374

414

ALGERIA

354

293

425

518

500

BRAZIL

329

285

249

332

310

KUWAIT

228

238

168

189

204

Quần đảo VIRGIN

192

151

189

239

249

UNITED KINGDOM 

175

146

173

351

293

ECUADOR

172

219

175

239

206

Nguồn tin: SNC

ĐỌC THÊM