Công ty hóa dầu Dongming Petrochemical, một nhà máy lọc dầu tư nhân ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc đang trong giai đoạn xây dựng một trạm nhận dầu thô tại cảng Rizhao trong tỉnh. Dongming điều hành một nhà máy lọc dầu 150.000 thùng/ngày, một trong những nhà máy lọc dầu tư nhân lớn nhất ở Sơn Đông. Trạm nhận dầu thô này sẽ được Dongming sở hữu 24% cổ phần, trong khi đó cảng vụ hàng hải của tỉnh Sơ Đông và công ty năng lượng tư nhân China CEFC Energy Co sẽ nắm 51% và 25% cổ phần tương ứng. Dự án xây dựng này bao gồm một bến neo tàu có thể tiếp nhận tàu dầu 300.000 tấn, hai bến cho tàu dầu 150.000 tấn dầu và các bồn chứa dầu thô với dung tích lưu trữ là 9.8 triệu thùng.
Không như năm ngoái, chính phủ Trung Quốc sẽ xác định quy mô hạn ngạch nhập khẩu dầu thô cho các công ty dầu mỏ ngoài quốc doanh thông qua hai bước. Hàng loạt định mức nhập khẩu đầu tiên được cấp cho giai đoạn 9 tháng đầu năm, với tổng cộng 68,81 triệu tấn được phân bổ cho 29 công ty dầu mỏ không thuộc sở hữu nhà nước. Một loạt hạn ngạch nhập khẩu thứ hai cho giai đoạn 3 tháng cuối năm nay có thể được chia sẻ cho 29 công ty dầu tư nhân, tùy thuộc vào khối lượng nhập khẩu thực tế của mỗi công ty trong giai đoạn 9 tháng đầu năm. Nhưng tổng mức hạn ngạch nhập khẩu dầu thô hàng năm của các công ty dầu mỏ ngoài quốc doanh vẫn ở mức 87,60 triệu tấn, không thay đổi so với năm ngoái.
Dưới đây là mức phân bổ hạn ngạch nhập dầu thô chi tiết cho năm 2017 của 29 công ty dầu không thuộc sở hữu nhà nước.
Hạn ngạch nhập khẩu dầu thô cho công ty dầu tư nhân | |||||
Tên công ty | Hạn ngạch ban đầu 9 tháng đầu năn | Hạn ngạch bở sung 3 tháng cuối năm | Tên công ty | Hạn ngạch ban đầu 9 tháng đầu năn | Hạn ngạch bở sung 3 tháng cuối năm |
Qirun Chemical | 208 | | Wudi Xinyue Chemical | 120 | |
Wonfull Chemical | 167 | | Haiyou Petrochemical | 43 | |
Shouguang LuqingPetroChemical | 218 | | Sinochem Hongrun Petrochemical | 509 | |
tianhong Chemical | 375 | | SinopecZhanjiang DongxingPetrochemical | 42 | |
Chambroad Petrochemical | 78 | | Qingyuan Group | 202 | |
Baota Petrochemical | 46 | | North Huajin Chemical Industries Group | 721 | |
Yatong Petrochemical | 201 | | China Natiaonal Chemical Corporatian | 1203 | |
Lijin Petrochemical | 312 | | Fujian Refining & Petrochemcal | 12 | |
Kenli Petrochemical(KLPC) | 224 | | Sinopec International Exploration and Production | 40 | |
Dongming Petrochemical | 657 | | Sinopec Petroleum CommericalStorage | 38 | |
Panjin Northern Asphlt | 567 | | Cnooc Trading(Beijing) | 62 | |
Xinhai Chemical | 186 | | Heilongjiang United Oil & Chemicals | 151 | |
Shenchi Chemical | 126 | | Macrolink Group | 28 | |
Jincheng Petrochemical | 150 | | Huayue Group | 20 | |
Hengyuan Petrochemical | 175 | | | | |
Tổng cộng | 3690 | | | 3191 | |
Đơn vị: 10.000 tấn/năm |
Nguồn: xangdau.net