Hãng Enbridge và Enterprise Products Partner thông báo kế hoạch đảo ngược dòng chảy đưá»ng ống dẫn dầu Seaway vào giữa tháng 5, trong khi chỠđợi phê duyệt, khoảng 2 tuần trước khi váºn hành.
Xăng kỳ hạn giảm hÆ¡n 2%, còn dầu nóng giảm gần 2% khi chênh lệch giữa Brent và WTI chỉ trên mức 15 USD.
CÁC YẾU Tá» CÆ BẢN
Trên sàn giao dịch New York, dầu thô giao tháng 5, hết hạn hôm thứ 6, láºp ngưỡng 102,93 USD/thùng, tăng 10 cent, tức 0,10% vá»›i biên độ giao dịch từ 101,80 USD đến 103,37 USD.
Dầu thô Mỹ giao tháng 6 thiết láºp mốc 103,37 USD, vá»›i mức tăng 5 cent, trong khi Ä‘ó, Brent ICE giao tháng 6 thiết láºp giảm 2,53 USD, tương đương 2,09%, ở ngưỡng 118,86 USD, giúp thu hẹp mức phụ phí giữa Brent và dầu thô Mỹ vá» mức 15,31 USD. Hôm thứ 6, khoảng chênh lệch này là 17,89 USD.
Giá xăng bán lẻ tại Mỹ giảm 1,7 cent, tức còn 3,92 USD/gallon trong tuần trước, theo số liệu cá»§a EIA. Ở mức giá Ä‘ó, giá xăng vẫn còn đặt đỠso vá»›i cách Ä‘ây 1 năm khoảng 7,8 cent.
Cục dá»± trữ liên bang New York viết trong báo cáo rằng tốc độ tăng trưởng sản xuất bang New York tháng 4 xuống mức thấp nhất trong vòng 5 tháng trở lại Ä‘ây.
THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG
Thất vá»ng vá»›i triển vá»ng nhu cầu quý 2 sau khi kinh tế Trung Quốc tăng trưởng cháºm, cuá»™c khá»§ng hoảng Châu Âu dáºy sóng, buá»™c đồng giao dịch dưới ngưỡng 8.000 USD/tấn.
Theo gót các bước giảm trên thị trưá»ng dầu, vàng có phiên giảm giá thứ 2 liên tiếp trong phiên giao dịch có khối lượng thấp trước lo ngại vá» khả năng trả nợ cá»§a Tây Ban Nha, mang cuá»™c khá»§ng hoảng nợ công quay lại tâm Ä‘iểm.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | | 0,10 | 0,1% | 101,80 | 103,37 | 277.858 | 227.259 |
CLc2 | 103,37 | 0,05 | 0,1% | 102,28 | 103,84 | 134.452 | 111.544 |
LCOc1 | 118,68 | -2,53 | -2,1% | 118,20 | 121,00 | 225.649 | 15.614 |
RBc1 | | -0,0791 | -2,4% | 3,2615 | 3,3502 | 60.923 | 69.078 |
RBc2 | | -0,0726 | -2,2% | 3,1893 | 3,2667 | 54.722 | 56.793 |
HOc1 | | -0,0580 | -1,8% | 3,1135 | 3,1746 | 48.219 | 62.550 |
HOc2 | | -0,0569 | -1,8% | 3,1183 | 3,1781 | | 50.450 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
13/04 | Trung bình 30 ngày | 13/04 | Thay đổi ròng | ||
| | 501.173 | 572.162 | 1.585.280 | -5.439 |
| 167.699 | 190.809 | 164.817 | 354.451 | 1.193 |
| | 176.977 | 130.355 | 281.547 | 3.054 |
Nguồn tin: SNC