Dầu thô kỳ hạn Mỹ tăng hÆ¡n 3% hôm thứ 3 sau 2 phiên thiết láºp ở mức giá thấp giữa lúc Ä‘e dá»a gián Ä‘oạn nguồn cing Trung Äông do cuá»™c khá»§ng hoảng địa chính trị leo thang.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 92,39 | 3,06 | 3,4% | 89,29 | 92,91 | 350.298 | 202.688 |
CLc2 | 92,78 | 3,05 | 3,4% | 89,69 | 93,30 | 119.450 | 89.837 |
LCOc1 | 114,50 | 2,68 | 2,4% | 111,97 | 114,72 | 205.849 | 168.659 |
RBc1 | 2,9587 | 0,0656 | 2,3% | 2,8986 | 2,9825 | 39.435 | 46.581 |
RBc2 | 2,8259 | 0,0636 | 2,3% | 2,7670 | 2,8403 | 38.415 | 35.557 |
HOc1 | 3,2032 | 0,0589 | 1,9% | 3,1491 | 3,2156 | 57.114 | 51.708 |
HOc2 | 3,1806 | 0,0542 | 1,7% | 3,1305 | 3,1932 | 38.363 | 32.881 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
08/10 | Trung bình 30 ngày | 08/10 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 703.234 | 422.895 | 523.837 | 1.557.253 | 12.920 |
RBOB | 120.286 | 118.568 | 151.022 | 292.739 | 952 |
Dầu nóng | 154.234 | 129.647 | 150.741 | 318.271 | 4 |
Nguồn tin: SNC