Dầu thô kỳ hạn Mỹ giảm 2% trong phiên 23/10 bởi ná»—i lo tăng trưởng kinh tế toàn cầu cháºm chạp, cuá»™c khá»§ng hoảng nợ Châu Âu và nhiá»u dá»± báo không tốt vá» kết quả kinh doanh hàng quý cá»§a các doanh nghiệp Mỹ tạo áp lá»±c lên dầu và chứng khoán.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 86,67 | -1,98 | -2,2% | 85,69 | 89,29 | 295.511 | 23.964 |
CLc2 | 87,23 | -1,95 | -2,2% | 86,28 | 89,80 | 61.564 | 275.720 |
LCOc1 | 108,25 | -1,19 | -1,1% | 107,31 | 109,80 | 243.066 | 218.731 |
RBc1 | 2,6050 | -0,0425 | -1,6% | 2,5690 | 2,6585 | 26.520 | 28.435 |
RBc2 | 2,5911 | -0,0437 | -1,7% | 2,5675 | 2,6460 | 57.293 | 41.699 |
HOc1 | 3,0434 | -0,0333 | -1,1% | 3,0193 | 3,084 | 34.510 | 46.745 |
HOc2 | 3,0308 | -0,0360 | -1,2% | 3,0111 | 3,0754 | 81.751 | 86.603 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
22/10 | Trung bình 30 ngày | 22/10 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 503.506 | 479.849 | 553.390 | 1.580.421 | -2.377 |
RBOB | 149.829 | 108.323 | 151.416 | 289.050 | 937 |
Dầu nóng | 208.374 | 220.144 | 160.591 | 312.645 | -5.833 |
Nguồn tin: SNC