Dầu thô kỳ hạn Mỹ giảm 4% hôm thứ 4 trước chuá»—i dữ liệu kinh tế Ä‘áng thất vá»ng từ Trung Quốc và Châu Âu, khoét sâu ná»—i lo vá» tăng trưởng, ngay sau khi số liệu cho thấy trữ lượng dầu thô Mỹ giảm trong tuần trước.
Báo cáo cá»§a EIA cho thấy dá»± trữ dầu thô Mỹ giảm 482.000 thùng trong tuần trước, so vá»›i dá»± Ä‘oán sẽ tăng 1,5 triệu thùng từ các chuyên gia.
Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước | |
CLc1 | 88,14 | -3,75 | -4,1% | 87,70 | 91,82 | 322.260 | 177.728 |
CLc2 | 88,52 | -3,75 | -4,1% | 88,09 | 92,18 | 103.794 | 74.612 |
LCOc1 | 108,17 | -3,40 | -3,0% | 107,67 | 111,36 | 230.303 | 152.721 |
RBc1 | 2,7995 | -0,0697 | -2,4% | 2,7538 | 2,8677 | 59.130 | 52.081 |
RBc2 | 2,6821 | -0,0732 | -2,7% | 2,6586 | 2,7490 | 45.765 | 32.154 |
HOc1 | 3,0664 | -0,0591 | -1,9% | 3,0589 | 3,1297 | 67.841 | 54.190 |
HOc2 | 3,0455 | -0,0649 | -2,1% | 3,0384 | 3,1135 | 49.631 | 26.756 |
Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | |||
02/10 | Trung bình 30 ngày | 02/10 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 622.989 | 366.655 | 508.340 | 1.556.877 | -5.444 |
RBOB | 154.272 | 117.480 | 148.342 | 277.905 | 235 |
Dầu nóng | 187.230 | 127.570 | 142.234 | 321.582 | 449 |
Nguồn tin: SNC