Dầu thô kỳ hạn Mỹ tăng trong phiên giao dịch thứ 5 sau khi báo cáo cá»§a chính phá»§ cho biết trữ lượng dầu thô Mỹ giảm và lạc quan sau thông cáo chương trình mua trái phiếu cá»§a Ngân hàng trung ương Châu Âu.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 95,53 | 0,17 | 0,2% | 94,59 | 97,71 | 311.212 | 233.044 |
CLc2 | 95,85 | 0,16 | 0,2% | 94,92 | 98,00 | 78.555 | 68.463 |
LCOc1 | 113,49 | 0,40 | 0,4% | 112,63 | 115,15 | 223.990 | 229.600 |
RBc1 | 2,9910 | 0,0412 | 1,4% | 2,9577 | 3,0203 | 54.052 | 47.274 |
RBc2 | 2,8779 | 0,0245 | 0,9% | 2,8625 | 2,9138 | 36.663 | 22.803 |
HOc1 | 3,1425 | 0,0249 | 0,8% | 3,1213 | 3,1719 | 57.647 | 56.161 |
HOc2 | 3,1425 | 0,0229 | 0,7% | 3,1253 | 3,1717 | 29.941 | 19.858 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
05/09 | Trung bình 30 ngày | 05/09 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 671.944 | 494.973 | 497.106 | 1.535.401 | -3.578 |
RBOB | 135.199 | 102.490 | 131.567 | 283.195 | -629 |
Dầu nóng | 158.862 | 122.568 | 134.791 | 336.132 | 5.948 |
Nguồn tin: SNC